Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sắc phục

Danh từ

quần áo, trang phục nói chung
sắc phục cảnh sát
(Từ cũ) quần áo có màu sắc khác nhau để phân biệt cấp bậc của quan lại thời phong kiến
bộ sắc phục võ tướng
sắc phục của quan văn

Xem thêm các từ khác

  • Sắc sảo

    Tính từ tỏ ra có khả năng nhận xét, ứng phó nhanh, tinh tường và thông minh một cây bút sắc sảo đôi mắt sắc sảo
  • Sắc sắc không không

    có cũng như không, không cũng như có, tất cả chỉ là hư ảo, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Sắc thuế

    Danh từ loại thuế sắc thuế doanh thu sắc thuế xuất nhập khẩu
  • Sắc thái

    Danh từ nét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái...
  • Sắc tố

    Danh từ chất có màu, thấm vào các thể hữu cơ hay các chất lỏng trong cơ thể sắc tố da
  • Sắc tộc

    Danh từ như tộc người xung đột sắc tộc một dân tộc đa sắc tộc
  • Sắc đẹp

    Danh từ vẻ đẹp của người phụ nữ có sắc đẹp lộng lẫy chăm sóc sắc đẹp Đồng nghĩa : nhan sắc
  • Sắc độ

    Danh từ độ đậm nhạt của màu sắc \"(...) trời tối mờ mờ, bàng bạc, cùng một sắc độ như nhau giữa trời và nước.\"...
  • Sắm nắm

    Tính từ xem xắm nắm
  • Sắm sanh

    Động từ (Khẩu ngữ) mua sắm các thứ (nói khái quát) sắm sanh quần áo \"Bõ công bác mẹ sắm sanh, Sắm nghiên sắm bút cho...
  • Sắm sửa

    Động từ mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới \"Lấy...
  • Sắm vai

    Động từ (Khẩu ngữ) đóng vai sắm vai bà mối
  • Sắn thuyền

    Danh từ cây nhỡ mọc ở rừng, lá nhỏ nhọn đầu, vỏ thân chứa nhiều chất chát, dùng nhuộm chài lưới, xảm thuyền.
  • Sắp sửa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự việc sắp xảy...
  • Sắp xếp

    Động từ xếp theo một trật tự coi là hợp lí nhất sắp xếp thời gian sắp xếp công việc gia đình Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Sắp đặt

    Động từ đặt, xếp cho có thứ tự (nói khái quát) sắp đặt công việc đâu ra đấy Đồng nghĩa : sắp xếp đặt, xếp theo...
  • Sắt cầm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như cầm sắt .
  • Sắt son

    Tính từ như son sắt .
  • Sắt tây

    Danh từ thép lá, mềm, có tráng mạ thiếc thùng sắt tây
  • Sắt đá

    Tính từ cứng cỏi, kiên quyết đến mức không gì lay chuyển được lòng tin sắt đá ý chí sắt đá Đồng nghĩa : đanh thép,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top