Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sắm nắm

Tính từ

xem xắm nắm

Xem thêm các từ khác

  • Sắm sanh

    Động từ (Khẩu ngữ) mua sắm các thứ (nói khái quát) sắm sanh quần áo \"Bõ công bác mẹ sắm sanh, Sắm nghiên sắm bút cho...
  • Sắm sửa

    Động từ mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó sắm sửa sách vở cho năm học mới \"Lấy...
  • Sắm vai

    Động từ (Khẩu ngữ) đóng vai sắm vai bà mối
  • Sắn thuyền

    Danh từ cây nhỡ mọc ở rừng, lá nhỏ nhọn đầu, vỏ thân chứa nhiều chất chát, dùng nhuộm chài lưới, xảm thuyền.
  • Sắp sửa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) chuẩn bị, sửa soạn sẵn (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự việc sắp xảy...
  • Sắp xếp

    Động từ xếp theo một trật tự coi là hợp lí nhất sắp xếp thời gian sắp xếp công việc gia đình Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Sắp đặt

    Động từ đặt, xếp cho có thứ tự (nói khái quát) sắp đặt công việc đâu ra đấy Đồng nghĩa : sắp xếp đặt, xếp theo...
  • Sắt cầm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như cầm sắt .
  • Sắt son

    Tính từ như son sắt .
  • Sắt tây

    Danh từ thép lá, mềm, có tráng mạ thiếc thùng sắt tây
  • Sắt đá

    Tính từ cứng cỏi, kiên quyết đến mức không gì lay chuyển được lòng tin sắt đá ý chí sắt đá Đồng nghĩa : đanh thép,...
  • Sằng sặc

    Động từ xem cười sằng sặc
  • Sẵn lòng

    Động từ sẵn sàng làm việc gì đó vì người khác một cách vui vẻ sẵn lòng tha thứ sẵn lòng giúp đỡ
  • Sẵn sàng

    Tính từ ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được chuẩn bị đầy đủ sẵn sàng chiến đấu...
  • Sặc gạch

    Động từ (Thông tục) như sặc máu tức sặc gạch
  • Sặc mùi

    Tính từ (Khẩu ngữ) thuần một kiểu, một tính chất (thường là xấu) rất rõ rệt giọng sặc mùi tiền sặc mùi tiểu tư...
  • Sặc sỡ

    Tính từ có nhiều màu sắc sáng, chói xen lẫn nhau quần áo sặc sỡ màu sắc sặc sỡ
  • Sặc sụa

    Động từ sặc liên hồi thành cơn dài ho sặc sụa cười sặc sụa xông lên mạnh và khắp trong phạm vi nào đó một mùi rất...
  • Sặc tiết

    Động từ (Thông tục) như sặc máu uất sặc tiết mà đành phải nhịn
  • Sẹo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu tích vết thương hay mụn nhọt để lại trên da, sau khi khỏi 1.2 mấu 2 Danh từ 2.1 lỗ thủng xoi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top