Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sắp

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) bọn (thường nói về trẻ con)
sắp trẻ nhà tôi
ghé vô nhà thăm sắp nhỏ

Danh từ

làn điệu trong hát chèo, có tính chất vui vẻ, phấn khởi, dùng để đối đáp hay để hát tập thể
điệu sắp

Động từ

đặt, xếp vào đúng chỗ, theo hàng lối, thứ tự
sắp hàng
sắp chữ
bày ra theo một trật tự nhất định, chuẩn bị sẵn để làm việc gì
sắp thức ăn ra mâm
sắp sẵn hành lí để đi

Phụ từ

từ biểu thị rằng sự việc, hiện tượng xảy ra vào thời gian tới, rất gần
sắp đến ngày thi
bệnh sắp khỏi
trời sắp mưa

Xem thêm các từ khác

  • Sắt

    Danh từ: kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành...
  • Sẵn

    Tính từ: ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được...
  • Sặc

    Động từ: bị ho mạnh hoặc hắt hơi liên tục do có vật gì lọt vào làm cho tắc nghẽn khí quản...
  • Sặc máu

    Động từ: (thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá...
  • Sặm

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Sặt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt), Danh từ: cây thuộc loại...
  • Sẹ

    Danh từ: tinh dịch của cá.
  • Sẻ

    Danh từ: (khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt), Động từ: chia bớt ra, lấy...
  • Sẽ

    Tính từ: như khẽ, từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời...
  • Sến

    Danh từ: cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng...
  • Sếu

    Danh từ: chim lớn, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu rất to, sống ở phương bắc, trú đông ở phương...
  • Sề

    Danh từ: đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v., Tính...
  • Sề sệ

    Động từ:
  • Sều

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Sểnh

    Động từ: để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được,...
  • Sệ

    Động từ:
  • Sệt

    Tính từ: ở vị trí chạm sát mặt nền khi chuyển động, đá sệt, kéo sệt trên mặt đường
  • Sỉ

    Tính từ: (mua hay bán) cả số lượng lớn trong một lần (để người mua sau đó bán lẻ cho người...
  • Sịa

    Danh từ: đồ đan bằng tre, nứa, lòng nông, mắt thưa, nhỏ hơn cái nia, dùng để phơi, sấy.
  • Sọ

    Danh từ: hộp xương đựng bộ não, tập hợp các xương đầu, hộp sọ, sọ người, bị đánh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top