Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sẵn

Mục lục

Tính từ

ở trạng thái có thể sử dụng được ngay hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị
đợi sẵn ở cổng
quần áo may sẵn
cửa hàng bán đồ ăn sẵn
có nhiều đến mức đáp ứng đầy đủ nhu cầu
hàng hoá rất sẵn
"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì!" (TKiều)
Trái nghĩa: hiếm

Kết từ

(Khẩu ngữ) nhân tiện có
sẵn có đông đủ mọi người, ta bàn việc luôn thể
"Sẵn cây roi trong tay, ông Cai lệ quất luôn cho nó mấy cái (...)" (NgTTố; 5)

Xem thêm các từ khác

  • Sặc

    Động từ: bị ho mạnh hoặc hắt hơi liên tục do có vật gì lọt vào làm cho tắc nghẽn khí quản...
  • Sặc máu

    Động từ: (thông tục) hộc máu mồm, máu mũi, do phải chịu một tác động dữ dội nào đó quá...
  • Sặm

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Sặt

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt), Danh từ: cây thuộc loại...
  • Sẹ

    Danh từ: tinh dịch của cá.
  • Sẻ

    Danh từ: (khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt), Động từ: chia bớt ra, lấy...
  • Sẽ

    Tính từ: như khẽ, từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời...
  • Sến

    Danh từ: cây lấy gỗ mọc ở rừng, thân thẳng, lá dài, gỗ có lõi nâu đỏ, thớ mịn, nặng...
  • Sếu

    Danh từ: chim lớn, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu rất to, sống ở phương bắc, trú đông ở phương...
  • Sề

    Danh từ: đồ đan mắt thưa, nan thô, rộng, to hơn rổ, dùng đựng bèo, khoai, v.v., Tính...
  • Sề sệ

    Động từ:
  • Sều

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Sểnh

    Động từ: để thoát khỏi, để mất đi cái mình đã nắm được hoặc coi như đã nắm được,...
  • Sệ

    Động từ:
  • Sệt

    Tính từ: ở vị trí chạm sát mặt nền khi chuyển động, đá sệt, kéo sệt trên mặt đường
  • Sỉ

    Tính từ: (mua hay bán) cả số lượng lớn trong một lần (để người mua sau đó bán lẻ cho người...
  • Sịa

    Danh từ: đồ đan bằng tre, nứa, lòng nông, mắt thưa, nhỏ hơn cái nia, dùng để phơi, sấy.
  • Sọ

    Danh từ: hộp xương đựng bộ não, tập hợp các xương đầu, hộp sọ, sọ người, bị đánh...
  • Sọc

    Danh từ: vệt màu chạy dọc hoặc ngang trên mặt vải hay trên mặt một số vật, vải kẻ sọc,...
  • Sọt

    Danh từ: đồ đựng đan thưa, sâu lòng, một sọt khoai đầy, quẩy đôi sọt ra đồng, sọt đựng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top