Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Số từ

Danh từ

từ chuyên biểu thị số lượng hoặc thứ tự (trong tiếng Việt là danh từ số lượng)
'một, hai, nhất, nhì đều là số từ

Xem thêm các từ khác

  • Số tự nhiên

    Danh từ tên gọi chung các số đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, v.v..
  • Số vô tỉ

    Danh từ số được viết dưới dạng phân số thập phân vô hạn không tuần hoàn; phân biệt với số hữu tỉ số pi (( = 3,1415926535...)...
  • Số vô tỷ

    Danh từ xem số vô tỉ
  • Số âm

    Danh từ số bé hơn số không; đối lập với số dương -6, -11 là những số âm
  • Số ít

    Danh từ số lượng nhỏ những người như vậy chỉ chiếm số ít phạm trù ngữ pháp số trong một số ngôn ngữ, biểu thị...
  • Số đại số

    Danh từ số là nghiệm của một đa thức với các hệ số nguyên; trái với số siêu việt.
  • Số đề

    Danh từ lối chơi đề, dựa vào việc đoán trước những con số nào đó chơi số đề ghi số đề
  • Số đối

    Danh từ số có giá trị tuyệt đối bằng giá trị của một số khác nhưng có dấu trái với dấu của số đó -6 là số đối...
  • Số ảo

    Danh từ số có dạng bi trong đó i = U (gọi là đơn vị ảo), và b là một số thực khác 0.
  • Sống chết

    Động từ sống hay chết, trong bất cứ hoàn cảnh nào, dù thế nào chăng nữa thề sống chết có nhau sống chết cũng phải...
  • Sống chết mặc bay

    (Khẩu ngữ) nói thái độ bỏ mặc một cách hoàn toàn vô trách nhiệm sống chết mặc bay, mạnh ai người ấy lo
  • Sống dở chết dở

    (Khẩu ngữ) lâm vào tình cảnh khó khăn đến mức điêu đứng, không có lối thoát. Đồng nghĩa : chết dở, chết dở sống...
  • Sống gửi thác về

    sống trên đời chỉ là cuộc sống tạm, còn chết mới là trở về với vũ trụ, với cõi vĩnh hằng (cho nên chết là chuyện...
  • Sống lâu lên lão làng

    (Khẩu ngữ) chỉ nhờ làm việc lâu năm mà được cất nhắc, có địa vị, chứ không có tài năng gì.
  • Sống mái

    Động từ đấu tranh một mất một còn quyết một trận sống mái sống mái với kẻ thù Đồng nghĩa : sống chết, thư hùng,...
  • Sống mũi

    Danh từ phần nổi cao ở giữa mũi, chạy từ giữa hai mắt tới đầu mũi sống mũi cao và thẳng
  • Sống nhăn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) còn sống sờ sờ, chưa chết (hàm ý mỉa mai, hài hước) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) còn...
  • Sống sít

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thức ăn, hoa quả) chưa chín (nói khái quát; hàm ý chê) cơm sống sít ăn sống ăn sít
  • Sống sót

    Động từ còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh hầu như đã chết cả may mắn...
  • Sống sượng

    Tính từ thiếu sự nhuần nhuyễn, không tự nhiên câu văn sống sượng hành động và lời thoại của nhân vật còn sống sượng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top