Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sống dở chết dở

(Khẩu ngữ) lâm vào tình cảnh khó khăn đến mức điêu đứng, không có lối thoát.
Đồng nghĩa: chết dở, chết dở sống dở

Xem thêm các từ khác

  • Sống gửi thác về

    sống trên đời chỉ là cuộc sống tạm, còn chết mới là trở về với vũ trụ, với cõi vĩnh hằng (cho nên chết là chuyện...
  • Sống lâu lên lão làng

    (Khẩu ngữ) chỉ nhờ làm việc lâu năm mà được cất nhắc, có địa vị, chứ không có tài năng gì.
  • Sống mái

    Động từ đấu tranh một mất một còn quyết một trận sống mái sống mái với kẻ thù Đồng nghĩa : sống chết, thư hùng,...
  • Sống mũi

    Danh từ phần nổi cao ở giữa mũi, chạy từ giữa hai mắt tới đầu mũi sống mũi cao và thẳng
  • Sống nhăn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) còn sống sờ sờ, chưa chết (hàm ý mỉa mai, hài hước) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) còn...
  • Sống sít

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thức ăn, hoa quả) chưa chín (nói khái quát; hàm ý chê) cơm sống sít ăn sống ăn sít
  • Sống sót

    Động từ còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh hầu như đã chết cả may mắn...
  • Sống sượng

    Tính từ thiếu sự nhuần nhuyễn, không tự nhiên câu văn sống sượng hành động và lời thoại của nhân vật còn sống sượng...
  • Sống trâu

    Danh từ chỗ gồ cao lên theo chiều dọc của đường đất, hình như sống lưng con trâu đường sống trâu
  • Sống tết chết giỗ

    (Khẩu ngữ) còn sống thì lễ tết chu đáo, mà chết đi thì nhớ cúng giỗ; tỏ lòng nhớ ơn mãi mãi.
  • Sống động

    Tính từ sinh động, có những biểu hiện mạnh mẽ của sự sống tranh vẽ rất sống động hình ảnh sống động âm thanh sống...
  • Sốt dẻo

    Tính từ (thức ăn) đang nóng, rất ngon do vừa mới được nấu xong cơm canh sốt dẻo Đồng nghĩa : nóng hổi (Khẩu ngữ) (tin...
  • Sốt lạnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) (hàng hoá) giảm giá nhanh do tình trạng cung lớn hơn cầu hàng nhập ồ ạt dẫn đến tình trạng sốt...
  • Sốt ruột

    Động từ ở tâm trạng, trạng thái nôn nóng, không yên lòng đợi lâu nên sốt ruột nóng lòng sốt ruột Đồng nghĩa : nóng...
  • Sốt rét

    Danh từ bệnh lây do một loại kí sinh trùng truyền qua muỗi anophel gây nên những cơn rét, nóng có chu kì, gây đau đầu, đau...
  • Sốt sắng

    Tính từ tỏ ra quan tâm và tích cực muốn được làm ngay, thực hiện ngay một công việc nào đó sốt sắng với công việc...
  • Sốt sột

    Phụ từ (Khẩu ngữ) ngay lập tức làm sốt sột đưa tin sốt sột
  • Sốt vó

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái cuống lên lo đến sốt vó giá cổ phiếu giảm mạnh làm nhiều nhà đầu tư sốt vó
  • Sốt xuất huyết

    Danh từ bệnh dịch do một loại virus gây nên, triệu chứng là sốt và chảy máu bị sốt xuất huyết
  • Sồ sề

    Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vóc to béo một cách mất cân đối, không gọn gàng (thường nói về phụ nữ) thân hình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top