Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sổ sách

Danh từ

sổ theo dõi các thông tin, số liệu (nói khái quát)
sổ sách kế toán
kiểm tra sổ sách

Xem thêm các từ khác

  • Sổ tay

    Danh từ sổ nhỏ, thường mang theo người, dùng để ghi chép những điều cần thiết ghi sổ tay tặng bạn cuốn sổ tay sách...
  • Sổ thiên tào

    Danh từ sổ ghi số phận mỗi người do trời định, theo mê tín bị gạch tên trong sổ thiên tào
  • Sổ toẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) xoá bỏ hết, coi là không có chút giá trị gì bài văn bị sổ toẹt ý kiến đưa ra bị sổ toẹt
  • Sổ vàng

    Danh từ sổ dùng để ghi trang trọng tên những người có công lao hoặc những ý kiến, cảm tưởng của những người rất...
  • Sổ đen

    Danh từ sổ bí mật ghi chép về những người bị tình nghi để theo dõi có tên trong sổ đen
  • Sổng sểnh

    Tính từ ở trạng thái cài buộc lỏng lẻo, không kĩ, không cẩn thận cửa ngõ sổng sểnh chuồng trại để sổng sểnh ở...
  • Sỗ sàng

    Tính từ tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn trong giao tiếp thái độ sỗ sàng \"Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng...
  • Sộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) sang, tỏ ra nhiều tiền và hào phóng vớ được món sộp khách sộp
  • Sột soạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng khua động nhẹ của những vật khô, mỏng, cứng khi chạm nhau tiếng lá khô rơi sột soạt Đồng...
  • Sớm chiều

    Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến chiều tối; cả ngày, lúc nào cũng vậy sớm chiều vất vả
  • Sớm hôm

    Danh từ như hôm sớm tần tảo sớm hôm
  • Sớm khuya

    Danh từ khoảng thời gian từ sáng sớm đến đêm khuya; suốt ngày sớm khuya vất vả \"Sớm khuya gác gấm buồng thêu, Ngọc...
  • Sớm mai

    Danh từ (Phương ngữ) lúc sáng sớm đi từ sớm mai \"Một năm được mấy mùa xuân, Một ngày được mấy giờ dần sớm mai.\"...
  • Sớm muộn

    Tính từ không sớm thì muộn, thế nào cũng sẽ xảy ra chuyện này, sớm muộn rồi mọi người cũng biết sớm muộn gì hôm...
  • Sớm mận tối đào

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc yêu đương không đứng đắn, nay với người này, mai với người khác \"Cho hay thục nữ chí...
  • Sớm nắng chiều mưa

    ví sự thay đổi thất thường, không lường trước được, tựa như sự thay đổi đột ngột của thời tiết.
  • Sớm sủa

    Tính từ (Khẩu ngữ) sớm (nói khái quát) đi đi cho sớm sủa hơn mười giờ rồi chứ sớm sủa gì! Trái nghĩa : muộn màng
  • Sớm trưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như sớm tối \"ớ người dãi gió dầm mưa!, Màn trời chiếu đất, sớm trưa nhọc nhằn.\" (Cdao)
  • Sớm tối

    Danh từ sớm cũng như tối; suốt ngày sớm tối có nhau \"Tình khuê các gần xa lắm nỗi, Người quan sơn sớm tối một mình.\"...
  • Sớn sác

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhớn nhác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top