Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sở

Mục lục

Danh từ

cây nhỡ cùng họ với chè, lá hình trái xoan, có răng, hoa trắng, hạt ép lấy dầu dùng trong công nghiệp và để ăn.

Danh từ

cơ quan quản lí một ngành chuyên môn của nhà nước ở cấp tỉnh và thành phố
sở giáo dục
giám đốc sở
(Từ cũ) tổ chức kinh doanh của nhà nước hay tư nhân thời trước
sở xe lửa
(Từ cũ) công sở hoặc sở tư (nói tắt), trong quan hệ với nhân viên làm việc
bị thải hồi khỏi sở
đi bộ từ nhà đến sở

Xem thêm các từ khác

  • Sở nguyện

    Danh từ: (kiểu cách) điều hằng mong muốn, đạt được sở nguyện
  • Sởi

    Danh từ: bệnh lây do virus, gây sốt phát ban, lên sởi
  • Sởn

    Động từ: có cảm giác gai ốc nổi lên hay tóc gáy dựng đứng lên do bị lạnh hoặc do quá sợ...
  • Sợ

    Động từ: ở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm...
  • Sợi

    Danh từ: nguyên liệu dài và mảnh, dùng để dệt, thêu, v.v., làm từ bông, lông thú, v.v., từ chỉ...
  • Sụ

    Tính từ: (khẩu ngữ) to, lớn quá cỡ, xách một va li to sụ, nhà giàu sụ
  • Sục

    Động từ: thọc sâu vào nơi nào đó, làm khuấy lộn lên, xông vào bất cứ đâu, kể cả những...
  • Sụn

    Danh từ: xương non và mềm, thường ở đầu các khớp xương, Động từ:...
  • Sụt

    Động từ: (khối đất đá) nứt vỡ và rơi thẳng xuống từng mảng, từng phần, sa xuống chỗ...
  • Sụt giảm

    Động từ: giảm hẳn đi rất nhanh và nhiều, đồng dollar sụt giảm mạnh, kim ngạch xuất khẩu...
  • Sủa

    Động từ: (chó) kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ, chó sủa gâu gâu, Đồng...
  • Sủi

    Động từ: nổi tăm hoặc nổi bọt trên bề mặt, sủi bọt, ấm nước trên bếp đã sủi tăm
  • Sứ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài, công sứ ở tỉnh thời...
  • Sứ quân

    Danh từ: (từ cũ) tướng lĩnh hay quý tộc có thế lực nổi dậy chiếm cứ một địa phương trong...
  • Sứa

    Danh từ: động vật ruột khoang, sống ở biển, thân hình tán, có nhiều tua, thịt dạng keo trong...
  • Sức

    Danh từ: khả năng mang lại kết quả của gân cốt, có thể tạo ra tác động làm biến đổi vị...
  • Sứt

    (vật rắn) bị mất đi một bộ phận nhỏ hay một mảnh tương đối lớn ở cạnh, ở rìa, bị tuột, bị đứt ra một đoạn,...
  • Sừng

    Danh từ: phần cứng mọc nhô ra ở đầu một số loài thú có guốc, sừng hươu, tê giác một sừng,...
  • Sừng sộ

    Động từ: có vẻ mặt, điệu bộ, lời nói hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe doạ, sừng sộ sấn...
  • Sử

    Danh từ: lịch sử (nói tắt), sử học (nói tắt), Danh từ: lối hát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top