Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sứ thần

Danh từ

(Từ cũ) người thay mặt cho vua một nước đi giao thiệp với nước ngoài.
Đồng nghĩa: sứ giả

Xem thêm các từ khác

  • Sứ vệ sinh

    Danh từ đồ sứ chuyên dùng làm dụng cụ vệ sinh, như bồn rửa, bệ xí, v.v..
  • Sức bật

    Danh từ sức nẩy lên mạnh mẽ; thường dùng để ví khả năng phản ứng nhanh và mạnh trong một thời gian ngắn để vươn...
  • Sức bền

    Danh từ sức chịu đựng của vật liệu đối với tác dụng cơ học sức bền vật liệu
  • Sức dài vai rộng

    (Khẩu ngữ) sức lực dồi dào.
  • Sức khoẻ

    Danh từ trạng thái không có bệnh tật, cảm thấy thoải mái về thể chất, thư thái về tinh thần hút thuốc lá có hại cho...
  • Sức kéo

    Danh từ sức của súc vật, máy kéo dùng để kéo cày bừa, kéo xe, v.v. nói chung nuôi trâu bò để lấy sức kéo
  • Sức lao động

    Danh từ năng lực lao động của con người, bao gồm thể lực và trí lực giải phóng sức lao động lãng phí sức lao động
  • Sức lực

    Danh từ sức của con người (nói khái quát) tuổi cao, sức lực giảm sút tập trung toàn bộ sức lực
  • Sức mua

    Danh từ khả năng mua sắm hàng hoá tìm hiểu sức mua của thị trường sức mua tăng cao vào dịp Tết khả năng mua hàng của...
  • Sức mạnh

    Danh từ khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác dụng ở mức cao đoàn kết là sức...
  • Sức mấy

    (Khẩu ngữ) có được bao nhiêu hơi sức mà làm việc gì đó (hàm ý coi thường) sức mấy mà địch lại với nó? thằng ấy...
  • Sức ngựa

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem mã lực : thuyền đánh cá có động cơ 90 sức ngựa
  • Sức sống

    Danh từ khả năng tồn tại và phát triển được biểu hiện ra một cách mạnh mẽ tuổi trẻ tràn đầy sức sống sức sống...
  • Sức vóc

    Danh từ sức lực biểu hiện ra ở dáng vóc sức vóc vạm vỡ
  • Sức ép

    Danh từ sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh sức ép của bom sức ép tâm lí gây sức...
  • Sứt mẻ

    Tính từ bị mất đi một phần đáng kể, không còn nguyên vẹn (nói khái quát) cái bát bị sứt mẻ nhiều chỗ tình cảm bị...
  • Sứt sát

    Tính từ bị sứt mẻ và có nhiều vết xước, không còn lành nguyên nữa báng súng bị sứt sát vì mảnh đạn ngã nhưng không...
  • Sứt sẹo

    Tính từ có nhiều vết sứt, vết sẹo, không còn được nguyên vẹn (nói khái quát) bàn tay sứt sẹo Đồng nghĩa : sứt sát
  • Sứt đầu mẻ trán

    (Khẩu ngữ) bị thương tích, thương tổn nặng (do đánh nhau) đánh nhau sứt đầu mẻ trán
  • Sừn sựt

    Tính từ (Phương ngữ) như sần sật .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top