- Từ điển Việt - Việt
Sức bật
Danh từ
sức nẩy lên mạnh mẽ; thường dùng để ví khả năng phản ứng nhanh và mạnh trong một thời gian ngắn để vươn lên mạnh mẽ, có tính chất nhảy vọt
- một vận động viên có sức bật tốt
- tạo một sức bật mới cho sự phát triển
Xem thêm các từ khác
-
Sức bền
Danh từ sức chịu đựng của vật liệu đối với tác dụng cơ học sức bền vật liệu -
Sức dài vai rộng
(Khẩu ngữ) sức lực dồi dào. -
Sức khoẻ
Danh từ trạng thái không có bệnh tật, cảm thấy thoải mái về thể chất, thư thái về tinh thần hút thuốc lá có hại cho... -
Sức kéo
Danh từ sức của súc vật, máy kéo dùng để kéo cày bừa, kéo xe, v.v. nói chung nuôi trâu bò để lấy sức kéo -
Sức lao động
Danh từ năng lực lao động của con người, bao gồm thể lực và trí lực giải phóng sức lao động lãng phí sức lao động -
Sức lực
Danh từ sức của con người (nói khái quát) tuổi cao, sức lực giảm sút tập trung toàn bộ sức lực -
Sức mua
Danh từ khả năng mua sắm hàng hoá tìm hiểu sức mua của thị trường sức mua tăng cao vào dịp Tết khả năng mua hàng của... -
Sức mạnh
Danh từ khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác dụng ở mức cao đoàn kết là sức... -
Sức mấy
(Khẩu ngữ) có được bao nhiêu hơi sức mà làm việc gì đó (hàm ý coi thường) sức mấy mà địch lại với nó? thằng ấy... -
Sức ngựa
Danh từ (Khẩu ngữ) xem mã lực : thuyền đánh cá có động cơ 90 sức ngựa -
Sức sống
Danh từ khả năng tồn tại và phát triển được biểu hiện ra một cách mạnh mẽ tuổi trẻ tràn đầy sức sống sức sống... -
Sức vóc
Danh từ sức lực biểu hiện ra ở dáng vóc sức vóc vạm vỡ -
Sức ép
Danh từ sức dồn ép rất mạnh; thường dùng để ví sự cưỡng ép bằng sức mạnh sức ép của bom sức ép tâm lí gây sức... -
Sứt mẻ
Tính từ bị mất đi một phần đáng kể, không còn nguyên vẹn (nói khái quát) cái bát bị sứt mẻ nhiều chỗ tình cảm bị... -
Sứt sát
Tính từ bị sứt mẻ và có nhiều vết xước, không còn lành nguyên nữa báng súng bị sứt sát vì mảnh đạn ngã nhưng không... -
Sứt sẹo
Tính từ có nhiều vết sứt, vết sẹo, không còn được nguyên vẹn (nói khái quát) bàn tay sứt sẹo Đồng nghĩa : sứt sát -
Sứt đầu mẻ trán
(Khẩu ngữ) bị thương tích, thương tổn nặng (do đánh nhau) đánh nhau sứt đầu mẻ trán -
Sừn sựt
Tính từ (Phương ngữ) như sần sật . -
Sừng sỏ
Tính từ hung hăng, ngang bướng, không hề chịu thua ai tên tướng cướp sừng sỏ -
Sừng sừng sộ sộ
Động từ như sừng sộ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.