Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sứt sẹo

Tính từ

có nhiều vết sứt, vết sẹo, không còn được nguyên vẹn (nói khái quát)
bàn tay sứt sẹo
Đồng nghĩa: sứt sát

Xem thêm các từ khác

  • Sứt đầu mẻ trán

    (Khẩu ngữ) bị thương tích, thương tổn nặng (do đánh nhau) đánh nhau sứt đầu mẻ trán
  • Sừn sựt

    Tính từ (Phương ngữ) như sần sật .
  • Sừng sỏ

    Tính từ hung hăng, ngang bướng, không hề chịu thua ai tên tướng cướp sừng sỏ
  • Sừng sừng sộ sộ

    Động từ như sừng sộ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Sừng sững

    Tính từ từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn toà tháp cao sừng sững đứng sừng sững trước mặt...
  • Sử ca

    Danh từ văn vần kể về những sự kiện và nhân vật lịch sử.
  • Sử dụng

    Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng...
  • Sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng.
  • Sử kí

    Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên
  • Sử ký

    Danh từ (Từ cũ) xem sử kí
  • Sử liệu

    Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử.
  • Sử quân tử

    Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc.
  • Sử sách

    Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách
  • Sử thi

    Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn....
  • Sử tích

    Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại.
  • Sử xanh

    Danh từ (Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) \"Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang.\" (Cdao)
  • Sửa chữa

    Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa : sửa sang, tu...
  • Sửa chữa lớn

    Động từ sửa chữa tất cả các phần của một thiết bị, công trình sau một thời gian dài sử dụng, để khôi phục hoàn...
  • Sửa chữa nhỏ

    Động từ sửa chữa những hỏng hóc, hư hại lặt vặt của thiết bị, công trình; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa...
  • Sửa chữa vừa

    Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top