Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sừng sỏ

Tính từ

hung hăng, ngang bướng, không hề chịu thua ai
tên tướng cướp sừng sỏ

Xem thêm các từ khác

  • Sừng sừng sộ sộ

    Động từ như sừng sộ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Sừng sững

    Tính từ từ gợi tả dáng của một vật to lớn, chắn ngang tầm nhìn toà tháp cao sừng sững đứng sừng sững trước mặt...
  • Sử ca

    Danh từ văn vần kể về những sự kiện và nhân vật lịch sử.
  • Sử dụng

    Động từ lấy làm phương tiện để phục vụ nhu cầu, mục đích nào đó hết hạn sử dụng quyền sử dụng đất sử dụng...
  • Sử học

    Danh từ khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng.
  • Sử kí

    Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên
  • Sử ký

    Danh từ (Từ cũ) xem sử kí
  • Sử liệu

    Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử.
  • Sử quân tử

    Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc.
  • Sử sách

    Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách
  • Sử thi

    Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn....
  • Sử tích

    Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại.
  • Sử xanh

    Danh từ (Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) \"Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang.\" (Cdao)
  • Sửa chữa

    Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa : sửa sang, tu...
  • Sửa chữa lớn

    Động từ sửa chữa tất cả các phần của một thiết bị, công trình sau một thời gian dài sử dụng, để khôi phục hoàn...
  • Sửa chữa nhỏ

    Động từ sửa chữa những hỏng hóc, hư hại lặt vặt của thiết bị, công trình; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa...
  • Sửa chữa vừa

    Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng...
  • Sửa mình

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa khuyết điểm để thành người tốt.
  • Sửa sai

    Động từ sửa chữa sai lầm (thường nói về sai lầm về chính sách) công tác sửa sai
  • Sửa sang

    Động từ sửa lại ít nhiều cho tốt hơn, đẹp hơn (nói khái quát) sửa sang nhà cửa để đón Tết \"Sửa sang áo tía quần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top