Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sử

Mục lục

Danh từ

lịch sử (nói tắt)
sử Việt Nam
sử học (nói tắt)
môn sử
nhà viết sử

Danh từ

lối hát nói có tiết tấu, làn điệu tương đối tự do, tuỳ thuộc ít nhiều vào sự diễn cảm của người hát.

Xem thêm các từ khác

  • Sử gia

    Danh từ: nhà nghiên cứu và biên soạn lịch sử; nhà sử học.
  • Sử quan

    Danh từ: (từ cũ) viên quan chuyên việc chép sử.
  • Sửa

    Động từ: làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành...
  • Sửng cồ

    Động từ: (khẩu ngữ) phản ứng mạnh, hung hăng khi gặp điều trái ý, tính hay sửng cồ, thấy...
  • Sửu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong địa chi (lấy trâu làm tượng trưng; sau tí trước...
  • Sữa

    Danh từ: cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường...
  • Sữa chua

    Danh từ: sữa được kết tủa do một loại men đặc biệt, vị hơi chua.
  • Sững

    Động từ: dừng lại một cách đột ngột do một tác động bất ngờ, Tính...
  • Sững sờ

    Tính từ: ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động, sững sờ nhìn nhau, sững...
  • Sự

    Danh từ: việc, chuyện (nói khái quát), từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động,...
  • Sự thể

    Danh từ: tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra, chưa biết sự thể ra sao, sự thể nghiêm...
  • Sự tích

    Danh từ: câu chuyện về nguồn gốc của một cái gì từ thời xa xưa còn được truyền lại, kể...
  • Sực

    Động từ: (mùi) xông mạnh và lan toả ra, rất dễ nhận biết, bỗng nhiên, chợt (thức giấc,...
  • Sựng

    (phương ngữ), xem sững
  • Tanh bành

    Tính từ: ở tình trạng các thứ bị đảo lộn, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi, nhà...
  • Tham tán

    Danh từ: (từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong...
  • Than mỡ

    Danh từ: than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc.,...
  • Than vãn

    Động từ: than thở và kể lể, mong có sự đồng cảm, xót thương, than vãn chuyện chồng con,...
  • Thanh trà

    Danh từ: cây to cùng họ với xoài, lá mọc đối, quả hình trứng, khi chín màu vàng, vị chua, dùng...
  • Thanh trừng

    Động từ: gạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị), cuộc thanh trừng giữa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top