- Từ điển Việt - Việt
Sử học
Danh từ
khoa học nghiên cứu lịch sử của xã hội loài người nói chung, hay của một quốc gia, một dân tộc nói riêng.
Các từ tiếp theo
-
Sử kí
Danh từ (Từ cũ) lịch sử cuốn sử kí của Tư Mã Thiên -
Sử ký
Danh từ (Từ cũ) xem sử kí -
Sử liệu
Danh từ tài liệu, cứ liệu lịch sử. -
Sử quân tử
Danh từ cây thân leo thuộc họ bàng, quả dùng làm thuốc. -
Sử sách
Danh từ sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách -
Sử thi
Danh từ tác phẩm lớn thuộc loại văn tự sự, miêu tả sự nghiệp của những người anh hùng và các sự kiện lịch sử lớn.... -
Sử tích
Danh từ câu chuyện lịch sử thời xưa được ghi lại, truyền lại. -
Sử xanh
Danh từ (Văn chương) sách lịch sử (nói khái quát) \"Tiếng tăm lừng lẫy đó đây, Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang.\" (Cdao) -
Sửa chữa
Động từ sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa : sửa sang, tu... -
Sửa chữa lớn
Động từ sửa chữa tất cả các phần của một thiết bị, công trình sau một thời gian dài sử dụng, để khôi phục hoàn...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
At the Beach II
329 lượt xemThe U.S. Postal System
147 lượt xemBirds
370 lượt xemKitchen verbs
316 lượt xemFirefighting and Rescue
2.154 lượt xemIn Port
199 lượt xemInsects
173 lượt xemTeam Sports
1.547 lượt xemFruit
294 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt