Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sửa chữa nhỏ

Động từ

sửa chữa những hỏng hóc, hư hại lặt vặt của thiết bị, công trình; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa vừa.

Xem thêm các từ khác

  • Sửa chữa vừa

    Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng...
  • Sửa mình

    Động từ (Ít dùng) sửa chữa khuyết điểm để thành người tốt.
  • Sửa sai

    Động từ sửa chữa sai lầm (thường nói về sai lầm về chính sách) công tác sửa sai
  • Sửa sang

    Động từ sửa lại ít nhiều cho tốt hơn, đẹp hơn (nói khái quát) sửa sang nhà cửa để đón Tết \"Sửa sang áo tía quần...
  • Sửa soạn

    Động từ lo liệu và sắp đặt các thứ để làm việc gì đó sửa soạn hành trang sửa soạn nấu cơm Đồng nghĩa : soạn...
  • Sửa đổi

    Động từ thay đổi, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu đã khác trước sửa đổi hiến pháp sửa đổi tính nết
  • Sửng sốt

    Động từ ngạc nhiên tới mức ngẩn người ra giật mình sửng sốt nghe tin dữ, ai cũng sửng sốt Đồng nghĩa : kinh ngạc
  • Sữa ong chúa

    Danh từ chất của ong thợ tiết ra để nuôi ong chúa, có nhiều chất dinh dưỡng và chất kháng sinh, dùng làm thuốc.
  • Sữa tươi

    Danh từ sữa bò nguyên chất được tiệt trùng, không qua khâu chế biến.
  • Sữa đậu nành

    Danh từ thức ăn lỏng, màu trắng đục như sữa, làm bằng đậu nành xay với nước và đun sôi.
  • Sự biến

    Danh từ sự việc không hay bất ngờ xảy ra, có tác động tiêu cực đến đời sống xã hội hoặc cá nhân phòng khi có sự...
  • Sự cố

    Danh từ hiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó mất điện do sự cố khắc phục...
  • Sự kiện

    Danh từ sự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra những sự kiện lịch sử sự kiện đáng ghi nhớ
  • Sự nghiệp

    Danh từ những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội (nói tổng quát) sự nghiệp đấu tranh...
  • Sự thật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có thật, cái có trong thực tế 1.2 điều phản ánh đúng hiện thực khách quan 2 Phụ từ 2.1 đúng...
  • Sự thế

    Danh từ (Ít dùng) tình hình và xu thế của sự việc sự thế đã khác trước (Từ cũ, Văn chương) như thế sự \"Dửng dưng...
  • Sự thực

    Danh từ (Phương ngữ) sự thật.
  • Sự tình

    Danh từ tình hình của sự việc đã xảy ra và những diễn biến chi tiết bên trong của nó kể lại sự tình \"Sự tình đã...
  • Sự việc

    Danh từ cái xảy ra được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái xảy ra khác tìm hiểu đầu đuôi sự...
  • Sự vật

    Danh từ cái tồn tại được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái tồn tại khác khám phá các sự vật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top