Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sửng sốt

Động từ

ngạc nhiên tới mức ngẩn người ra
giật mình sửng sốt
nghe tin dữ, ai cũng sửng sốt
Đồng nghĩa: kinh ngạc

Xem thêm các từ khác

  • Sữa ong chúa

    Danh từ chất của ong thợ tiết ra để nuôi ong chúa, có nhiều chất dinh dưỡng và chất kháng sinh, dùng làm thuốc.
  • Sữa tươi

    Danh từ sữa bò nguyên chất được tiệt trùng, không qua khâu chế biến.
  • Sữa đậu nành

    Danh từ thức ăn lỏng, màu trắng đục như sữa, làm bằng đậu nành xay với nước và đun sôi.
  • Sự biến

    Danh từ sự việc không hay bất ngờ xảy ra, có tác động tiêu cực đến đời sống xã hội hoặc cá nhân phòng khi có sự...
  • Sự cố

    Danh từ hiện tượng bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó mất điện do sự cố khắc phục...
  • Sự kiện

    Danh từ sự việc có ý nghĩa ít nhiều quan trọng đã xảy ra những sự kiện lịch sử sự kiện đáng ghi nhớ
  • Sự nghiệp

    Danh từ những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho bản thân và xã hội (nói tổng quát) sự nghiệp đấu tranh...
  • Sự thật

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có thật, cái có trong thực tế 1.2 điều phản ánh đúng hiện thực khách quan 2 Phụ từ 2.1 đúng...
  • Sự thế

    Danh từ (Ít dùng) tình hình và xu thế của sự việc sự thế đã khác trước (Từ cũ, Văn chương) như thế sự \"Dửng dưng...
  • Sự thực

    Danh từ (Phương ngữ) sự thật.
  • Sự tình

    Danh từ tình hình của sự việc đã xảy ra và những diễn biến chi tiết bên trong của nó kể lại sự tình \"Sự tình đã...
  • Sự việc

    Danh từ cái xảy ra được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái xảy ra khác tìm hiểu đầu đuôi sự...
  • Sự vật

    Danh từ cái tồn tại được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái tồn tại khác khám phá các sự vật...
  • Sự vụ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (công tác) có tính chất lặt vặt và cụ thể thường ngày, giữa các việc thường không có liên quan...
  • Sự vụ chủ nghĩa

    Tính từ như sự vụ (ng2).
  • Sự đời

    Danh từ sự việc xảy ra ở đời, về mặt là không phải bao giờ cũng như ý muốn (nói khái quát) \"Sự đời nghĩ cũng nực...
  • Sực nức

    Động từ (mùi thơm) xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp nơi sực nức mùi hương hoa nhài mùi thơm sực nức Đồng nghĩa : nức,...
  • T,T

    (đọc là tê ; đánh vần là tờ ) con chữ thứ hai mươi bốn của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • T/M

    thay mặt (dùng trước chữ kí trong công văn; viết tắt).
  • TAND

    toà án nhân dân (viết tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top