Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sững sờ

Tính từ

ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động
sững sờ nhìn nhau
sững sờ trước sự thay đổi của bạn
Đồng nghĩa: bàng hoàng

Xem thêm các từ khác

  • Sự

    Danh từ: việc, chuyện (nói khái quát), từ có tác dụng danh từ hoá (sự vật hoá) một hoạt động,...
  • Sự thể

    Danh từ: tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra, chưa biết sự thể ra sao, sự thể nghiêm...
  • Sự tích

    Danh từ: câu chuyện về nguồn gốc của một cái gì từ thời xa xưa còn được truyền lại, kể...
  • Sực

    Động từ: (mùi) xông mạnh và lan toả ra, rất dễ nhận biết, bỗng nhiên, chợt (thức giấc,...
  • Sựng

    (phương ngữ), xem sững
  • Tanh bành

    Tính từ: ở tình trạng các thứ bị đảo lộn, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi, nhà...
  • Tham tán

    Danh từ: (từ cũ) chức quan văn giúp trông coi việc quân dưới quyền một viên tướng, thời phong...
  • Than mỡ

    Danh từ: than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc.,...
  • Than vãn

    Động từ: than thở và kể lể, mong có sự đồng cảm, xót thương, than vãn chuyện chồng con,...
  • Thanh trà

    Danh từ: cây to cùng họ với xoài, lá mọc đối, quả hình trứng, khi chín màu vàng, vị chua, dùng...
  • Thanh trừng

    Động từ: gạt bỏ ra khỏi hàng ngũ (thường vì mục đích chính trị), cuộc thanh trừng giữa...
  • Thanh tịnh

    Tính từ: trong sạch và yên tĩnh, chốn thanh tịnh
  • Theo đuổi

    Động từ: làm việc gì đó một cách kiên trì, bền bỉ nhằm mong đạt cho bằng được mục đích...
  • Thiên cổ

    Danh từ: (văn chương) ngàn đời, lưu danh thiên cổ, đã ra người thiên cổ (đã chết)
  • Thiên hạ

    Danh từ: mọi nơi nói chung trên trái đất, (khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người...
  • Thiên tài

    tài năng kiệt xuất, hơn hẳn mọi người, dường như là được trời phú cho, nhà bác học thiên tài, nguyễn huệ là một...
  • Thiên tạo

    Tính từ: có một cách tự nhiên, do thiên nhiên tạo ra, chứ không phải do con người, hang thiên...
  • Thiên tử

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến, lên ngôi thiên tử
  • Thiên đỉnh

    Danh từ: điểm gặp nhau tưởng tượng giữa đường thẳng đứng đi qua vị trí người quan sát...
  • Thiến

    Động từ: cắt bỏ tinh hoàn hay buồng trứng để súc vật thuần tính và dễ nuôi béo, (khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top