Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

SIDA

Danh từ

(F: Syndrome d'Immuno Deficience Acquise, viết tắt

xem AIDS


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • SIM

    Danh từ (A: Subscriber Identity Module, viết tắt) tấm thẻ nhỏ chứa một số thuê bao điện thoại di động, có khả năng nhập...
  • SOS

    Danh từ tín hiệu quốc tế dùng đánh radio kêu cứu khi mắc nạn tín hiệu SOS được phát đi từ con tàu bị nạn
  • SX

    sản xuất (viết tắt).
  • Sa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống...
  • Sa bàn

    Danh từ hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên...
  • Sa bồi

    Danh từ đất do phù sa lắng đọng, bồi đắp dần mà thành đất sa bồi trồng ngô ở bãi sa bồi
  • Sa chân

    Động từ bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫng và ngã; thường dùng để ví trường hợp bị rơi vào cảnh ngộ không hay...
  • Sa cơ

    Động từ rơi vào tình thế rủi ro, không may \"(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!\" (TKiều)
  • Sa cơ lỡ bước

    bị lâm vào tình thế rủi ro, khốn đốn.
  • Sa cơ lỡ vận

    như thất cơ lỡ vận .
  • Sa khoáng

    Danh từ quặng giàu khoáng vật quý, được hình thành trong quá trình trầm tích biển hoặc phong hoá, nóng chảy, chuyển dòng...
  • Sa lát

    Danh từ món ăn làm bằng các loại rau củ, thường để sống, trộn lẫn với một số gia vị trộn sa lát món sa lát Nga
  • Sa lầy

    Động từ sa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa...
  • Sa lệch

    Danh từ điệu hát chèo thiết tha, ý nhị, lời theo thể thơ lục bát.
  • Sa mu

    Danh từ cây có ở vùng núi phía bắc và đông bắc Bắc Bộ Việt Nam, thân lớn cao đến 30m, vỏ màu nâu, gỗ nhẹ màu vàng...
  • Sa mạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng rộng lớn có khí hậu rất khô, không có nước, hầu như không có cây cối và động vật sinh sống,...
  • Sa ngã

    Động từ trở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng...
  • Sa nhân

    Danh từ cây cùng họ với gừng, mọc hoang ở rừng, sống lâu năm, quả có gai mềm, hạt dùng làm thuốc.
  • Sa sâm

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang ở ruộng, sống lâu năm, lá hình trứng, mép lá có răng cưa, rễ dùng làm thuốc.
  • Sa sút

    Động từ trở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top