Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sa chân

Động từ

bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫng và ngã; thường dùng để ví trường hợp bị rơi vào cảnh ngộ không hay
sa chân vào con đường nghiện ngập

Xem thêm các từ khác

  • Sa cơ

    Động từ rơi vào tình thế rủi ro, không may \"(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!\" (TKiều)
  • Sa cơ lỡ bước

    bị lâm vào tình thế rủi ro, khốn đốn.
  • Sa cơ lỡ vận

    như thất cơ lỡ vận .
  • Sa khoáng

    Danh từ quặng giàu khoáng vật quý, được hình thành trong quá trình trầm tích biển hoặc phong hoá, nóng chảy, chuyển dòng...
  • Sa lát

    Danh từ món ăn làm bằng các loại rau củ, thường để sống, trộn lẫn với một số gia vị trộn sa lát món sa lát Nga
  • Sa lầy

    Động từ sa vào chỗ lầy; dùng để ví cảnh rơi vào tình thế khó khăn, khó tháo gỡ, khó thoát ra được xe bị sa lầy sa...
  • Sa lệch

    Danh từ điệu hát chèo thiết tha, ý nhị, lời theo thể thơ lục bát.
  • Sa mu

    Danh từ cây có ở vùng núi phía bắc và đông bắc Bắc Bộ Việt Nam, thân lớn cao đến 30m, vỏ màu nâu, gỗ nhẹ màu vàng...
  • Sa mạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng rộng lớn có khí hậu rất khô, không có nước, hầu như không có cây cối và động vật sinh sống,...
  • Sa ngã

    Động từ trở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng...
  • Sa nhân

    Danh từ cây cùng họ với gừng, mọc hoang ở rừng, sống lâu năm, quả có gai mềm, hạt dùng làm thuốc.
  • Sa sâm

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang ở ruộng, sống lâu năm, lá hình trứng, mép lá có răng cưa, rễ dùng làm thuốc.
  • Sa sút

    Động từ trở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút
  • Sa sả

    Phụ từ (nói năng, mắng chửi) không ngớt lời với một giọng to tiếng, làm người nghe rất khó chịu mắng sa sả nói sa...
  • Sa sẩy

    Động từ mất mát, rơi rụng đi thóc bị sa sẩy trong khi vận chuyển (Ít dùng) mắc phải sai sót, lầm lỡ.
  • Sa thạch

    Danh từ xem cát kết
  • Sa thải

    Động từ thải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa hàng loạt công nhân bị sa thải giám đốc đã kí quyết...
  • Sa trường

    Danh từ (Từ cũ) chiến trường bỏ thân ngoài sa trường \"Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường.\"...
  • Sa đoạ

    Tính từ tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạ lối sống sa đoạ
  • Sa đà

    Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top