Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sa mu

Danh từ

cây có ở vùng núi phía bắc và đông bắc Bắc Bộ Việt Nam, thân lớn cao đến 30m, vỏ màu nâu, gỗ nhẹ màu vàng nhạt và không bị mọt, thường dùng để đóng thuyền, làm tà vẹt.

Xem thêm các từ khác

  • Sa mạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng rộng lớn có khí hậu rất khô, không có nước, hầu như không có cây cối và động vật sinh sống,...
  • Sa ngã

    Động từ trở nên hư hỏng do không giữ được mình trước những sự cám dỗ vật chất sa ngã trước sự cám dỗ của đồng...
  • Sa nhân

    Danh từ cây cùng họ với gừng, mọc hoang ở rừng, sống lâu năm, quả có gai mềm, hạt dùng làm thuốc.
  • Sa sâm

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang ở ruộng, sống lâu năm, lá hình trứng, mép lá có răng cưa, rễ dùng làm thuốc.
  • Sa sút

    Động từ trở nên sút kém dần học hành sa sút sức khoẻ ngày một sa sút
  • Sa sả

    Phụ từ (nói năng, mắng chửi) không ngớt lời với một giọng to tiếng, làm người nghe rất khó chịu mắng sa sả nói sa...
  • Sa sẩy

    Động từ mất mát, rơi rụng đi thóc bị sa sẩy trong khi vận chuyển (Ít dùng) mắc phải sai sót, lầm lỡ.
  • Sa thạch

    Danh từ xem cát kết
  • Sa thải

    Động từ thải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa hàng loạt công nhân bị sa thải giám đốc đã kí quyết...
  • Sa trường

    Danh từ (Từ cũ) chiến trường bỏ thân ngoài sa trường \"Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường.\"...
  • Sa đoạ

    Tính từ tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạ lối sống sa đoạ
  • Sa đà

    Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
  • Sa đì

    Danh từ hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đồng nghĩa : thiên truỵ
  • Saccharin

    Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm.
  • Saccharos

    Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm.
  • Sai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và...
  • Sai bảo

    Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
  • Sai dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
  • Sai khiến

    Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
  • Sai lạc

    Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top