Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sa sút

Động từ

trở nên sút kém dần
học hành sa sút
sức khoẻ ngày một sa sút

Xem thêm các từ khác

  • Sa sả

    Phụ từ (nói năng, mắng chửi) không ngớt lời với một giọng to tiếng, làm người nghe rất khó chịu mắng sa sả nói sa...
  • Sa sẩy

    Động từ mất mát, rơi rụng đi thóc bị sa sẩy trong khi vận chuyển (Ít dùng) mắc phải sai sót, lầm lỡ.
  • Sa thạch

    Danh từ xem cát kết
  • Sa thải

    Động từ thải người làm việc, không thuê, không sử dụng nữa hàng loạt công nhân bị sa thải giám đốc đã kí quyết...
  • Sa trường

    Danh từ (Từ cũ) chiến trường bỏ thân ngoài sa trường \"Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường.\"...
  • Sa đoạ

    Tính từ tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạ lối sống sa đoạ
  • Sa đà

    Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
  • Sa đì

    Danh từ hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đồng nghĩa : thiên truỵ
  • Saccharin

    Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm.
  • Saccharos

    Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm.
  • Sai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và...
  • Sai bảo

    Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
  • Sai dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
  • Sai khiến

    Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
  • Sai lạc

    Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
  • Sai lầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến những hậu quả không hay 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Sai lệch

    Tính từ chệch đi so với cái được coi là chuẩn sự sai lệch của âm phương ngữ so với âm chuẩn sai, không đúng thông tin...
  • Sai một li đi một dặm

    sai lầm nhỏ nhưng tác hại lại có thể rất lớn, không thể lường được.
  • Sai một ly đi một dặm

    xem sai một li đi một dặm
  • Sai ngoa

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) không thật, dối trá ăn nói sai ngoa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top