Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sa trường

Danh từ

(Từ cũ) chiến trường
bỏ thân ngoài sa trường
"Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Sa đoạ

    Tính từ tồi tệ về lối sống, về tinh thần ăn chơi sa đoạ lối sống sa đoạ
  • Sa đà

    Động từ bị cuốn hút vào việc nào đó đến mức mê mải, không tự kiềm chế được sà đà vào cờ bạc ăn chơi sa đà
  • Sa đì

    Danh từ hiện tượng sa bìu dái, do nhiều nguyên nhân khác nhau. Đồng nghĩa : thiên truỵ
  • Saccharin

    Danh từ bột trắng rất ngọt, ít tan trong nước, chế từ nhựa than đá, thường dùng làm dược phẩm.
  • Saccharos

    Danh từ chất kết tinh từ nước mía hoặc củ cải đường, vị ngọt, dùng làm thực phẩm.
  • Sai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và...
  • Sai bảo

    Động từ sai (nói khái quát) sai bảo con cái có quyền sai bảo
  • Sai dịch

    Danh từ (Từ cũ) việc lao động có tính chất bắt buộc, phục dịch ở cửa công thời phong kiến được miễn sai dịch người...
  • Sai khiến

    Động từ bắt phải làm theo, tuân theo lệnh (nói khái quát) sai khiến thuộc hạ
  • Sai lạc

    Tính từ không đúng, không phù hợp với thực tế khách quan hoặc với lẽ phải (nói khái quát) quan điểm sai lạc thông tin...
  • Sai lầm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến những hậu quả không hay 2 Danh từ 2.1 điều...
  • Sai lệch

    Tính từ chệch đi so với cái được coi là chuẩn sự sai lệch của âm phương ngữ so với âm chuẩn sai, không đúng thông tin...
  • Sai một li đi một dặm

    sai lầm nhỏ nhưng tác hại lại có thể rất lớn, không thể lường được.
  • Sai một ly đi một dặm

    xem sai một li đi một dặm
  • Sai ngoa

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) không thật, dối trá ăn nói sai ngoa
  • Sai nha

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt hoặc các công việc văn thư ở cửa công thời phong kiến, như nha dịch, nha lại...
  • Sai phái

    Động từ sai đi, phái đi làm việc này việc nọ (nói khái quát) sai phái quân lính đi điều tra
  • Sai phạm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vi phạm các quy định 2 Danh từ 2.1 điều vi phạm, làm sai các quy định Động từ vi phạm các quy...
  • Sai sót

    Danh từ khuyết điểm không lớn, thường do sơ suất khắc phục những sai sót trong quản lí không tránh khỏi sai sót Đồng...
  • Sai số

    Danh từ hiệu số giữa trị số đúng và trị số gần đúng đã được xác định sai số không đáng kể sai số cho phép
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top