Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sam

Mục lục

Danh từ

động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau
quấn quýt bên nhau như đôi sam

Danh từ

rau sam (nói tắt)
hoa sam
canh sam

Xem thêm các từ khác

  • Samovar

    Danh từ ấm vừa đun nước sôi vừa pha trà, ở Nga thường dùng.
  • San

    Động từ làm cho bằng phẳng bằng cách gạt đất cát từ chỗ cao xuống chỗ trũng san nền nhà san bằng mọi trở lực (b)...
  • San hô

    Danh từ động vật ruột khoang sống ở vùng biển nhiệt đới, có bộ xương đá vôi dạng cánh hoa, nhiều màu sắc.
  • San lấp

    Động từ lấp chỗ trũng và san cho phẳng (nói khái quát) san lấp các hố bom
  • San sát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng nói phát ra to,...
  • San sẻ

    Động từ chia bớt cho nhau để cùng hưởng, cùng chịu (nói khái quát) san sẻ từng bát cơm, manh áo san sẻ tình cảm Đồng...
  • San sớt

    Động từ (Phương ngữ) san sẻ.
  • San định

    Động từ sửa sang lại một văn bản cổ bằng cách bỏ đi những chỗ cho là không hợp, xác định những chỗ còn có nghi...
  • San ủi

    Động từ san và ủi bề mặt cho bằng phẳng san ủi mặt bằng
  • Sang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực...
  • Sang chấn

    (tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể hoặc tinh thần do bị va chạm, bị tác động mạnh sưng tấy do sang chấn sang...
  • Sang cát

    Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Sang giàu

    Tính từ như giàu sang mơ ước một cuộc sống sang giàu
  • Sang ngang

    Động từ qua sông, từ bến bên này vượt ngang qua sông để sang bến bên kia đò sang ngang đi lấy chồng (thường với hàm...
  • Sang nhượng

    Động từ bán và sang tên cho người khác, thường là bất động sản sang nhượng nhà sang nhượng cửa hàng Đồng nghĩa : chuyển...
  • Sang năm

    Danh từ năm tới \"Ăn chơi cho hết năm nay, Sang năm kiếm chốn cho tày người ta.\" (Cdao)
  • Sang sáng

    Tính từ hơi sáng trời đã sang sáng
  • Sang sửa

    Động từ (Ít dùng) như sửa sang sang sửa nhà cửa
  • Sang tay

    Động từ (Khẩu ngữ) như sang tên .
  • Sang trọng

    Tính từ sang, làm cho người ta phải coi trọng (nói khái quát) nhà cửa sang trọng ăn mặc sang trọng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top