Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sau hết

Danh từ

như sau cùng.

Xem thêm các từ khác

  • Sau này

    Danh từ khoảng thời gian sau thời điểm nói hoặc thời điểm được nói đến nào đó lo cho cuộc sống sau này mong sau này...
  • Sau rốt

    Danh từ (Khẩu ngữ) sau cùng, sau tất cả đi sau rốt
  • Sau đại học

    Danh từ bậc học trên đại học, đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ.
  • Say

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố...
  • Say hoa đắm nguyệt

    (Văn chương) say đắm sắc đẹp \"Mang bầu tới quán rượu dâu, Say hoa đắm nguyệt quên câu ân tình.\" (Cdao) Đồng nghĩa :...
  • Say khướt

    Tính từ say rượu đến mức không còn biết gì nữa cả uống rượu say khướt
  • Say máu

    Động từ hăng đánh giết đến mức như điên cuồng, không còn biết gì nữa con ác thú say máu, càng trở nên dữ tợn
  • Say mèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) say rượu đến mức như bủn rủn cả chân tay, không gắng gượng được nữa uống một trận say mèm
  • Say mê

    Động từ ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào công việc nào đó, đến mức như không còn thiết gì khác nữa...
  • Say như điếu đổ

    (Khẩu ngữ) yêu, thích đến mức mê mẩn, không còn biết gì nữa. Đồng nghĩa : mê như điếu đổ
  • Say sưa

    Động từ say rượu (nói khái quát) \"Giàu đâu những kẻ ngủ trưa, Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày.\" (Cdao) ở trạng...
  • Say xỉn

    Động từ (Khẩu ngữ) say rượu, bia đến mức chẳng còn biết gì suốt ngày nhậu nhẹt say xỉn
  • Say đắm

    Động từ say mê đến mức như chìm sâu vào, không còn biết gì đến cái khác, đến xung quanh nữa yêu say đắm cái nhìn say...
  • Sb

    kí hiệu hoá học của nguyên tố antimon (L: stibium).
  • Scanner

    Danh từ xem máy quét
  • Se

    hơi khô đi, không còn thấm nhiều nước nữa quần áo đã hơi se mặt ruộng se lại vết thương bắt đầu se miệng (khí trời)...
  • Se mình

    Động từ (Ít dùng) không được khoẻ trong người, muốn ốm (lối nói kiêng tránh) bà cụ se mình
  • Se se

    hơi se lại \"Bây giờ chống chếnh mái tranh, Se se ngọn gió, mỏng manh ánh đèn.\" (NgBVợi; 3)
  • Se sua

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chưng diện, làm đỏm với ý khoe khoang tánh không ưa se sua
  • Se sắt

    Tính từ đau buồn đến héo hắt, tái tê lòng se sắt một nỗi cô đơn buồn se sắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top