Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sinh ly tử biệt

Xem thêm các từ khác

  • Sinh lí

    hoạt động và tính chất của các cơ quan, các bộ phận của cơ thể sinh vật (nói tổng quát) chức năng sinh lí đòi hỏi...
  • Sinh lí học

    Danh từ môn học về hoạt động và tính chất của các cơ quan, các bộ phận của cơ thể sinh vật.
  • Sinh lý

    xem sinh lí
  • Sinh lý học

    Danh từ xem sinh lí học
  • Sinh lợi

    Động từ làm cho có lãi làm ăn sinh lợi đầu tư sinh lợi
  • Sinh lực

    Danh từ sức sống tràn trề sinh lực nguồn sinh lực lực lượng trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu tiêu hao sinh...
  • Sinh mạng

    Danh từ sự sống của con người nguy hiểm đến sinh mạng Đồng nghĩa : sinh mệnh, tính mạng
  • Sinh mệnh

    Danh từ xem sinh mạng
  • Sinh ngữ

    Danh từ ngôn ngữ đang được dùng hiện nay; phân biệt với tử ngữ. (Từ cũ) ngoại ngữ, về mặt là ngôn ngữ đang được...
  • Sinh nhai

    Động từ làm ăn sinh sống, kiếm sống (hàm ý khó khăn, chật vật) kiếm kế sinh nhai
  • Sinh nhật

    Danh từ ngày sinh, ngày ra đời (về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) tổ chức lễ sinh nhật ngày sinh nhật Bác
  • Sinh nở

    Động từ như sinh đẻ (nói về người) chưa sinh nở lần nào sinh ra và phát triển (nói khái quát) mùa xuân, sâu bọ sinh nở...
  • Sinh phần

    Danh từ mộ xây sẵn cho mình khi đang còn sống, thường là của những người giàu sang.
  • Sinh quyển

    Danh từ khoảng không gian và tầng khí quyển làm thành môi trường bảo đảm sự sống cho sinh vật khu dự trữ sinh quyển vùng...
  • Sinh quán

    Danh từ nơi sinh ra và lớn lên của một người.
  • Sinh sát

    Động từ (quyền) tự ý quyết định sự sống chết của những người khác nắm quyền sinh sát trong tay
  • Sinh sôi

    Động từ sinh nở và phát triển ngày một nhiều thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh của cải sinh sôi nẩy nở
  • Sinh sản

    Động từ đẻ, về mặt chức năng duy trì và phát triển nòi giống của sinh vật (nói khái quát) về mùa xuân, sâu bọ sinh...
  • Sinh sản hữu tính

    Danh từ sự sinh sản có sự tham gia của tế bào sinh dục đực và cái; phân biệt với sinh sản vô tính.
  • Sinh sản vô tính

    Danh từ sự sinh sản không có sự tham gia của tế bào sinh dục đực và cái, mà bằng một bộ phận dinh dưỡng của cơ thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top