Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sinh quán

Danh từ

nơi sinh ra và lớn lên của một người.

Xem thêm các từ khác

  • Sinh sát

    Động từ (quyền) tự ý quyết định sự sống chết của những người khác nắm quyền sinh sát trong tay
  • Sinh sôi

    Động từ sinh nở và phát triển ngày một nhiều thời tiết nóng ẩm, sâu bọ sinh sôi rất nhanh của cải sinh sôi nẩy nở
  • Sinh sản

    Động từ đẻ, về mặt chức năng duy trì và phát triển nòi giống của sinh vật (nói khái quát) về mùa xuân, sâu bọ sinh...
  • Sinh sản hữu tính

    Danh từ sự sinh sản có sự tham gia của tế bào sinh dục đực và cái; phân biệt với sinh sản vô tính.
  • Sinh sản vô tính

    Danh từ sự sinh sản không có sự tham gia của tế bào sinh dục đực và cái, mà bằng một bộ phận dinh dưỡng của cơ thể...
  • Sinh sắc

    Danh từ (Văn chương) vẻ sinh động, sống động sinh sắc của thiên nhiên hai má đỏ hồng lên, đầy sinh sắc
  • Sinh sống

    Động từ sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát) chuyển vào Nam sinh sống làm ăn sinh sống
  • Sinh sự

    Động từ gây ra chuyện lôi thôi, rắc rối sinh sự cãi nhau sinh sự sự sinh (tng) Đồng nghĩa : gây chuyện, sinh chuyện
  • Sinh sự sự sinh

    gây ra chuyện lôi thôi thì sẽ có chuyện lôi thôi xảy đến với mình (thường dùng với hàm ý khuyên bảo, răn đe).
  • Sinh thiết

    Động từ lấy một phần nhỏ của bộ phận nghi ngờ mắc bệnh trên cơ thể sống để làm tiêu bản tế bào nhằm chẩn đoán...
  • Sinh thành

    Động từ (Từ cũ) sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người công sinh thành \"Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy...
  • Sinh thái

    Danh từ quan hệ giữa sinh vật và môi trường (nói tổng quát) sinh thái biển du lịch sinh thái cân bằng sinh thái
  • Sinh thái học

    Danh từ môn học về quan hệ giữa sinh vật với môi trường sống.
  • Sinh thú

    Danh từ (Từ cũ) thú vui trong cuộc sống lao động là một sinh thú không còn sinh thú gì
  • Sinh thể

    Danh từ (Ít dùng) thể sống (thường nói về con người) một sinh thể độc lập tình yêu đến từ hai sinh thể khác giới
  • Sinh thời

    Danh từ (Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa...
  • Sinh thực khí

    Danh từ khí quan phồn thực của sinh vật (thường nói về của người) tín ngưỡng thờ sinh thực khí
  • Sinh tiền

    Danh từ xem sênh tiền Danh từ (Ít dùng) như sinh thời .
  • Sinh trưởng

    Động từ (cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng quá trình sinh trưởng của cây lúa ra đời và lớn...
  • Sinh tố

    Danh từ (Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top