Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sinh thái

Danh từ

quan hệ giữa sinh vật và môi trường (nói tổng quát)
sinh thái biển
du lịch sinh thái
cân bằng sinh thái

Xem thêm các từ khác

  • Sinh thái học

    Danh từ môn học về quan hệ giữa sinh vật với môi trường sống.
  • Sinh thú

    Danh từ (Từ cũ) thú vui trong cuộc sống lao động là một sinh thú không còn sinh thú gì
  • Sinh thể

    Danh từ (Ít dùng) thể sống (thường nói về con người) một sinh thể độc lập tình yêu đến từ hai sinh thể khác giới
  • Sinh thời

    Danh từ (Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa...
  • Sinh thực khí

    Danh từ khí quan phồn thực của sinh vật (thường nói về của người) tín ngưỡng thờ sinh thực khí
  • Sinh tiền

    Danh từ xem sênh tiền Danh từ (Ít dùng) như sinh thời .
  • Sinh trưởng

    Động từ (cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng quá trình sinh trưởng của cây lúa ra đời và lớn...
  • Sinh tố

    Danh từ (Ít dùng) vitamin loại trái cây chứa nhiều sinh tố A chất chứa nhiều vitamin nước sinh tố sinh tố xoài máy xay sinh...
  • Sinh tồn

    Động từ sống còn, không để bị diệt vong đấu tranh sinh tồn vì mục đích sinh tồn bản năng sinh tồn
  • Sinh từ

    Danh từ đền thờ một người, lúc người đó còn sống.
  • Sinh viên

    Danh từ người học ở bậc đại học sinh viên năm thứ nhất sinh viên trường Y
  • Sinh vật

    Danh từ các vật sống bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có trao đổi chất với môi trường, có sinh đẻ, lớn...
  • Sinh vật cảnh

    Danh từ động, thực vật được nuôi, trồng làm cảnh nuôi trồng sinh vật cảnh cửa hàng sinh vật cảnh
  • Sinh vật học

    Danh từ xem sinh học
  • Sinh đôi

    sinh ra trong cùng một lần, thành một đôi (chỉ nói về người) chị em sinh đôi đẻ sinh đôi
  • Sinh đẻ

    Động từ sinh con (nói khái quát) sinh đẻ có kế hoạch độ tuổi sinh đẻ Đồng nghĩa : sinh nở
  • Sinh địa

    Danh từ củ sống chưa chế biến của cây địa hoàng, dùng làm thuốc.
  • Sinh đồ

    Danh từ (Từ cũ) học vị ở đời Lê tương đương với tú tài ở đời Nguyễn.
  • Sinh động

    Tính từ đầy sự sống, với nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau cảnh vật sinh động cuộc sống sinh động có khả năng gợi...
  • Siphon

    Danh từ ống hình cong với hai nhánh so le, dùng để chuyển chất lỏng từ một nơi này qua một nơi khác có mực nước thấp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top