Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

So bì

Động từ

so tính hơn thiệt để không muốn mình bị thua thiệt
tính hay so bì
so bì gia thế
Đồng nghĩa: bì, phân bì, suy bì

Xem thêm các từ khác

  • So găng

    Động từ (Khẩu ngữ) đấu quyền Anh cuộc so găng giữa hai võ sĩ
  • So kè

    Động từ tính toán hơn thiệt từng li từng tí (thường nói về mặt chi tiêu) so kè tính toán \"(...) ông phải là một người...
  • So le

    Tính từ cao thấp, dài ngắn không đều khi đặt cạnh nhau, hoặc không thẳng hàng với nhau đứng so le nhau cây trồng so le
  • So sánh

    Động từ nhìn vào cái này mà xem xét cái kia để thấy sự giống nhau, khác nhau hoặc sự hơn kém so sánh hai phân số có cùng...
  • So đo

    Động từ so sánh để tính toán chi li hơn thiệt tính hay so đo so đo hơn thiệt Đồng nghĩa : so đọ, so kè
  • So đũa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cầm dựng cả nắm đũa để so rồi lấy ra từng đôi bằng nhau. 2 Danh từ 2.1 cây gỗ, lá kép lông...
  • Soda

    Danh từ nước chứa acid carbonic, thường có thêm xi rô hoa quả, dùng làm nước giải khát.
  • Soi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa nổi giữa sông 2 Động từ 2.1 chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ 2.2 nhìn vào mặt gương...
  • Soi mói

    Động từ để ý, moi móc những sai sót, những chuyện riêng tư của người khác, với dụng ý xấu cái nhìn soi mói soi mói...
  • Soi rọi

    Động từ soi rõ (nói khái quát) ánh lửa soi rọi khuôn mặt từng người
  • Soi xét

    Động từ (Trang trọng, Ít dùng) xem xét kĩ để thấy rõ đèn trời soi xét \"Bẩm quan lớn, xin quan lớn soi xét cho, sự thực...
  • Sol

    Danh từ tên nốt nhạc thứ năm, sau fa, trong gam do bảy âm.
  • Son

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi...
  • Son phấn

    Danh từ đồ trang điểm của phụ nữ, như phấn xoa mặt, son bôi môi (nói khái quát); cũng dùng trong văn học cổ để chỉ...
  • Son rỗi

    Tính từ rỗi rãi vì chưa có con, không phải bận bịu vì con cái (thường nói về phụ nữ) tranh thủ học khi còn son rỗi Đồng...
  • Son sắt

    Tính từ thuỷ chung, không bao giờ đổi thay, không bao giờ phai nhạt (tựa như lúc nào cũng đỏ như son, rắn như sắt) lời...
  • Son trẻ

    Tính từ còn trẻ và không phải bận bịu việc gia đình, con cái thời son trẻ cặp vợ chồng son trẻ
  • Sonata

    Danh từ bản nhạc gồm ba hoặc bốn chương khác nhau về nhịp điệu và tính chất, nối tiếp với nhau bản sonata của Beethoven
  • Song

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v....
  • Song biên

    Tính từ (quan hệ về kinh tế, chính trị) giữa hai nước quan hệ thương mại song biên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top