Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Soi

Mục lục

Danh từ

dải phù sa nổi giữa sông
soi cát
soi dâu
trồng hoa màu ở bãi soi

Động từ

chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ
soi đèn
soi đường chỉ lối
"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường." (TKiều)
Đồng nghĩa: rọi
nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình
soi gương chải đầu
đứng soi mình xuống nước
hàng cây soi bóng xuống mặt hồ
nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua
soi trứng
soi xem tiền thật hay giả
nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần
soi kính hiển vi

Xem thêm các từ khác

  • Soi mói

    Động từ để ý, moi móc những sai sót, những chuyện riêng tư của người khác, với dụng ý xấu cái nhìn soi mói soi mói...
  • Soi rọi

    Động từ soi rõ (nói khái quát) ánh lửa soi rọi khuôn mặt từng người
  • Soi xét

    Động từ (Trang trọng, Ít dùng) xem xét kĩ để thấy rõ đèn trời soi xét \"Bẩm quan lớn, xin quan lớn soi xét cho, sự thực...
  • Sol

    Danh từ tên nốt nhạc thứ năm, sau fa, trong gam do bảy âm.
  • Son

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi...
  • Son phấn

    Danh từ đồ trang điểm của phụ nữ, như phấn xoa mặt, son bôi môi (nói khái quát); cũng dùng trong văn học cổ để chỉ...
  • Son rỗi

    Tính từ rỗi rãi vì chưa có con, không phải bận bịu vì con cái (thường nói về phụ nữ) tranh thủ học khi còn son rỗi Đồng...
  • Son sắt

    Tính từ thuỷ chung, không bao giờ đổi thay, không bao giờ phai nhạt (tựa như lúc nào cũng đỏ như son, rắn như sắt) lời...
  • Son trẻ

    Tính từ còn trẻ và không phải bận bịu việc gia đình, con cái thời son trẻ cặp vợ chồng son trẻ
  • Sonata

    Danh từ bản nhạc gồm ba hoặc bốn chương khác nhau về nhịp điệu và tính chất, nối tiếp với nhau bản sonata của Beethoven
  • Song

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v....
  • Song biên

    Tính từ (quan hệ về kinh tế, chính trị) giữa hai nước quan hệ thương mại song biên
  • Song ca

    Động từ hát hai người (một hình thức biểu diễn nghệ thuật) tiết mục song ca song ca nam nữ
  • Song hành

    Động từ cùng sóng đôi với nhau, song song với nhau bạn song hành
  • Song hỉ

    Danh từ hai chữ hỉ của tiếng Hán đứng liền nhau (I), tượng trưng cho hôn nhân hạnh phúc, thường dùng để trang trí trên...
  • Song hồ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa sổ phất giấy; cũng dùng để chỉ nơi đọc sách của học trò nghèo thời xưa \"Song hồ...
  • Song hỷ

    Danh từ xem song hỉ
  • Song kiếm

    Danh từ đôi kiếm giống nhau làm thành một bộ, sử dụng cùng một lúc song kiếm thư hùng
  • Song le

    Kết từ (Từ cũ, Văn chương) nhưng mà \"Trong nhà đã có hoàng cầm, Song le còn muốn nhân sâm nước người.\" (Cdao)
  • Song loan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mõ nhỏ làm bằng gỗ cứng có đính cần gỗ, thường dùng để điểm nhịp trong các dàn nhạc tài tử...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top