Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Song hỉ

Danh từ

hai chữ hỉ của tiếng Hán đứng liền nhau (I), tượng trưng cho hôn nhân hạnh phúc, thường dùng để trang trí trên thiếp mời, trong lễ cưới
cắt chữ song hỉ

Xem thêm các từ khác

  • Song hồ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa sổ phất giấy; cũng dùng để chỉ nơi đọc sách của học trò nghèo thời xưa \"Song hồ...
  • Song hỷ

    Danh từ xem song hỉ
  • Song kiếm

    Danh từ đôi kiếm giống nhau làm thành một bộ, sử dụng cùng một lúc song kiếm thư hùng
  • Song le

    Kết từ (Từ cũ, Văn chương) nhưng mà \"Trong nhà đã có hoàng cầm, Song le còn muốn nhân sâm nước người.\" (Cdao)
  • Song loan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mõ nhỏ làm bằng gỗ cứng có đính cần gỗ, thường dùng để điểm nhịp trong các dàn nhạc tài tử...
  • Song ngữ

    Tính từ (hiện tượng hai ngôn ngữ) được sử dụng ngang nhau trong giao tiếp hiện tượng song ngữ ở một số dân tộc được...
  • Song phi

    Động từ nhảy lên đá một chân này rồi tiếp liền theo đá chân kia đá song phi tung một cú song phi
  • Song phương

    Tính từ có tính chất của cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của cả hai bên; phân biệt với đơn phương kí...
  • Song sinh

    Tính từ sinh đôi chị em song sinh ca đẻ song sinh
  • Song song

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 sóng đôi với nhau 1.2 không cắt nhau (nói về hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng) hoặc không...
  • Song thai

    Danh từ (hiện tượng) hai bào thai cùng phát triển trong bụng mẹ mang song thai
  • Song thân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phụ thân và mẫu thân; cha mẹ \"Dẫu vàng dẫu đá với người, Nặng tình đâu dám nhẹ lời...
  • Song thất lục bát

    Danh từ thể văn vần, mỗi đoạn gồm hai câu bảy âm tiết rồi đến một câu sáu và một câu tám âm tiết \' Chinh phụ ngâm...
  • Song tiết

    Tính từ gồm hai âm tiết từ song tiết tổ hợp song tiết
  • Song toàn

    Tính từ (Từ cũ) (Kiểu cách) (cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai phụ mẫu vẫn song toàn vẹn toàn cả hai văn võ...
  • Song tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc hai người. 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho hai nhạc khí. Động từ hoà nhạc hai người. Danh...
  • Song tử diệp

    Danh từ xem hai lá mầm
  • Song đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xuân đường và huyên đường; cha mẹ \"Thương song đường lòng này như cắt, Nói ra càng chua...
  • Sonnet

    Danh từ thể thơ dùng phổ biến ở nhiều ngôn ngữ châu Âu, gồm mười bốn câu, hai đoạn bốn câu và hai đoạn ba câu, theo...
  • Soong

    Danh từ đồ dùng để đun nấu, thường hình trụ, có tay cầm hoặc quai.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top