Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Song ngữ

Tính từ

(hiện tượng hai ngôn ngữ) được sử dụng ngang nhau trong giao tiếp
hiện tượng song ngữ ở một số dân tộc
được viết bằng hai ngôn ngữ
từ điển song ngữ
sách song ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Song phi

    Động từ nhảy lên đá một chân này rồi tiếp liền theo đá chân kia đá song phi tung một cú song phi
  • Song phương

    Tính từ có tính chất của cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của cả hai bên; phân biệt với đơn phương kí...
  • Song sinh

    Tính từ sinh đôi chị em song sinh ca đẻ song sinh
  • Song song

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 sóng đôi với nhau 1.2 không cắt nhau (nói về hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng) hoặc không...
  • Song thai

    Danh từ (hiện tượng) hai bào thai cùng phát triển trong bụng mẹ mang song thai
  • Song thân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phụ thân và mẫu thân; cha mẹ \"Dẫu vàng dẫu đá với người, Nặng tình đâu dám nhẹ lời...
  • Song thất lục bát

    Danh từ thể văn vần, mỗi đoạn gồm hai câu bảy âm tiết rồi đến một câu sáu và một câu tám âm tiết \' Chinh phụ ngâm...
  • Song tiết

    Tính từ gồm hai âm tiết từ song tiết tổ hợp song tiết
  • Song toàn

    Tính từ (Từ cũ) (Kiểu cách) (cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai phụ mẫu vẫn song toàn vẹn toàn cả hai văn võ...
  • Song tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc hai người. 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho hai nhạc khí. Động từ hoà nhạc hai người. Danh...
  • Song tử diệp

    Danh từ xem hai lá mầm
  • Song đường

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xuân đường và huyên đường; cha mẹ \"Thương song đường lòng này như cắt, Nói ra càng chua...
  • Sonnet

    Danh từ thể thơ dùng phổ biến ở nhiều ngôn ngữ châu Âu, gồm mười bốn câu, hai đoạn bốn câu và hai đoạn ba câu, theo...
  • Soong

    Danh từ đồ dùng để đun nấu, thường hình trụ, có tay cầm hoặc quai.
  • Soupape

    Danh từ van tự động hạ thấp áp suất chất khí trong thiết bị, máy móc.
  • Soàn soạt

    Tính từ như soạt (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tiếng cắt lúa soàn soạt
  • Soái phủ

    Danh từ (Từ cũ) dinh của thống đốc Nam Kì, thời Pháp thuộc.
  • Soát

    Động từ xem kĩ để phát hiện có gì không đúng hoặc bất thường thì sửa hoặc xử lí soát vé soát lại danh sách đọc...
  • Soát xét

    Động từ soát lại, xem xét lại một cách kĩ càng, tỉ mỉ soát xét lại toàn bộ kế hoạch
  • Soóc

    Danh từ quần soóc (nói tắt) mặc soóc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top