Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suýt

Phụ từ

chỉ còn thiếu chút nữa là đã xảy ra (thường là điều không hay)
trượt chân suýt ngã
ốm một trận suýt chết
Đồng nghĩa: hút, suýt nữa

Xem thêm các từ khác

  • Suýt nữa

    Phụ từ như suýt suýt nữa thì muộn học chỉ suýt nữa là xảy ra tai nạn
  • Suýt soát

    Tính từ gần bằng, chỉ hơn kém một ít tuổi suýt soát bốn mươi hai người cao suýt soát nhau Đồng nghĩa : xấp xỉ
  • Suất

    Danh từ phần chia cho từng người theo mức đã định mua một suất cơm suất học bổng
  • Suất vốn

    Danh từ số vốn đầu tư cần thiết để tạo ra một đơn vị sản phẩm.
  • Suất điện động

    Danh từ đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của các nguồn dòng điện.
  • Suối

    Danh từ dòng nước tự nhiên ở miền đồi núi, chảy thường xuyên hoặc theo mùa, do nước mưa hoặc nước ngầm chảy ra ngoài...
  • Suối vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) âm phủ \"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.\" (LVT) Đồng nghĩa...
  • Suốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho...
  • Suồng sã

    Tính từ có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ cử chỉ suồng sã thái độ...
  • Symposium

    Danh từ hội nghị khoa học, thường có tính chất quốc tế, về một chuyên đề nào đó.
  • Syndicat

    Danh từ tổ chức độc quyền gồm một số công ti hoặc xí nghiệp tư bản liên hiệp lại để thực hiện việc tiêu thụ...
  • Sà lan

    Danh từ phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp.
  • Sài giật

    Danh từ như sài kinh lên cơn sài giật
  • Sài hồ

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : bắc sài hồ cây...
  • Sài kinh

    Danh từ bệnh ở trẻ em, có triệu chứng chân tay co giật. Đồng nghĩa : sài giật
  • Sài lang

    Danh từ chó sói hung dữ; thường dùng để ví hạng người độc ác, tàn bạo bọn đế quốc sài lang Đồng nghĩa : lang sói
  • Sài đất

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, dùng làm thuốc.
  • Sài đẹn

    Tính từ (trẻ em, thường dưới một tuổi) quặt quẹo, ốm yếu do bị nhiều thứ bệnh lâu khỏi.
  • Sàm ngôn

    Danh từ (Từ cũ) lời gièm pha, nói xấu lời sàm ngôn
  • Sàm sỡ

    Tính từ có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ ăn nói sàm sỡ cử chỉ sàm sỡ Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top