Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suất điện động

Danh từ

đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của các nguồn dòng điện.

Xem thêm các từ khác

  • Suối

    Danh từ dòng nước tự nhiên ở miền đồi núi, chảy thường xuyên hoặc theo mùa, do nước mưa hoặc nước ngầm chảy ra ngoài...
  • Suối vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) âm phủ \"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.\" (LVT) Đồng nghĩa...
  • Suốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho...
  • Suồng sã

    Tính từ có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ cử chỉ suồng sã thái độ...
  • Symposium

    Danh từ hội nghị khoa học, thường có tính chất quốc tế, về một chuyên đề nào đó.
  • Syndicat

    Danh từ tổ chức độc quyền gồm một số công ti hoặc xí nghiệp tư bản liên hiệp lại để thực hiện việc tiêu thụ...
  • Sà lan

    Danh từ phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp.
  • Sài giật

    Danh từ như sài kinh lên cơn sài giật
  • Sài hồ

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : bắc sài hồ cây...
  • Sài kinh

    Danh từ bệnh ở trẻ em, có triệu chứng chân tay co giật. Đồng nghĩa : sài giật
  • Sài lang

    Danh từ chó sói hung dữ; thường dùng để ví hạng người độc ác, tàn bạo bọn đế quốc sài lang Đồng nghĩa : lang sói
  • Sài đất

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, dùng làm thuốc.
  • Sài đẹn

    Tính từ (trẻ em, thường dưới một tuổi) quặt quẹo, ốm yếu do bị nhiều thứ bệnh lâu khỏi.
  • Sàm ngôn

    Danh từ (Từ cũ) lời gièm pha, nói xấu lời sàm ngôn
  • Sàm sỡ

    Tính từ có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ ăn nói sàm sỡ cử chỉ sàm sỡ Đồng nghĩa...
  • Sàm tấu

    Động từ (Từ cũ) tâu lên những lời gièm pha, dối trá để hại người tin lời sàm tấu
  • Sàn diễn

    Danh từ nơi để trình diễn nghệ thuật; thường dùng để chỉ lĩnh vực nghệ thuật sân khấu bước lên sàn diễn vắng bóng...
  • Sàn nhảy

    Danh từ nơi dành riêng để khiêu vũ ánh đèn sàn nhảy
  • Sàn sàn

    Tính từ gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau trình độ sàn sàn nhau
  • Sàng lọc

    Động từ lựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top