Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suồng sã

Tính từ

có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ
cử chỉ suồng sã
thái độ suồng sã

Xem thêm các từ khác

  • Symposium

    Danh từ hội nghị khoa học, thường có tính chất quốc tế, về một chuyên đề nào đó.
  • Syndicat

    Danh từ tổ chức độc quyền gồm một số công ti hoặc xí nghiệp tư bản liên hiệp lại để thực hiện việc tiêu thụ...
  • Sà lan

    Danh từ phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp.
  • Sài giật

    Danh từ như sài kinh lên cơn sài giật
  • Sài hồ

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : bắc sài hồ cây...
  • Sài kinh

    Danh từ bệnh ở trẻ em, có triệu chứng chân tay co giật. Đồng nghĩa : sài giật
  • Sài lang

    Danh từ chó sói hung dữ; thường dùng để ví hạng người độc ác, tàn bạo bọn đế quốc sài lang Đồng nghĩa : lang sói
  • Sài đất

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, dùng làm thuốc.
  • Sài đẹn

    Tính từ (trẻ em, thường dưới một tuổi) quặt quẹo, ốm yếu do bị nhiều thứ bệnh lâu khỏi.
  • Sàm ngôn

    Danh từ (Từ cũ) lời gièm pha, nói xấu lời sàm ngôn
  • Sàm sỡ

    Tính từ có thái độ thiếu đứng đắn trong quan hệ giao tiếp giữa nam và nữ ăn nói sàm sỡ cử chỉ sàm sỡ Đồng nghĩa...
  • Sàm tấu

    Động từ (Từ cũ) tâu lên những lời gièm pha, dối trá để hại người tin lời sàm tấu
  • Sàn diễn

    Danh từ nơi để trình diễn nghệ thuật; thường dùng để chỉ lĩnh vực nghệ thuật sân khấu bước lên sàn diễn vắng bóng...
  • Sàn nhảy

    Danh từ nơi dành riêng để khiêu vũ ánh đèn sàn nhảy
  • Sàn sàn

    Tính từ gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau trình độ sàn sàn nhau
  • Sàng lọc

    Động từ lựa chọn kĩ lưỡng để loại bỏ những cái xấu, những cái không đạt tiêu chuẩn hoặc không phù hợp (nói khái...
  • Sàng sảy

    Động từ sàng và sảy để làm sạch chất hạt rời (nói khái quát) gạo mới xát, chưa sàng sảy
  • Sàng tuyển

    Danh từ sàng, tuyển lựa và phân loại than thành từng loại riêng sàng tuyển than bằng nước hoặc dung dịch
  • Sành sỏi

    Tính từ thành thạo, đến mức biết rõ các ngóc ngách, mánh khoé cần thiết (thường hàm ý chê) bà nội trợ sành sỏi một...
  • Sành sứ

    Danh từ đồ dùng bằng sành, sứ (nói khái quát) cửa hàng bán đồ sành sứ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top