Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suy

Mục lục

Động từ

như nghĩ (ng1)
vụng suy
"Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (Cdao)
vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra
suy đến cùng
suy bụng ta ra bụng người (tng)

Động từ

ở trạng thái đang ngày một sút kém đi
vận đã đến lúc suy
Trái nghĩa: thịnh
(cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngày một yếu đi, thực hiện chức năng ngày một kém
suy tim
thận đã suy
suy dinh dưỡng

Xem thêm các từ khác

  • Suy bì

    Động từ so sánh hơn thiệt từng tí một với người mình cho là được hưởng có phần nhiều hơn mình tính hay suy bì thiệt...
  • Suy bụng ta ra bụng người

    chủ quan cho rằng mình nghĩ hoặc mong muốn điều gì (thường là điều không tốt) thì người khác ắt cũng nghĩ hoặc mong...
  • Suy dinh dưỡng

    Danh từ trạng thái sự dinh dưỡng không thoả mãn yêu cầu phát triển của cơ thể, thường do ăn uống không đầy đủ em...
  • Suy diễn

    Động từ đi từ những nguyên lí chung đến những kết luận riêng; trái với quy nạp phương pháp suy diễn Đồng nghĩa : diễn...
  • Suy giảm

    Động từ bị giảm sút, kém dần đi già nên trí nhớ suy giảm sức khoẻ suy giảm
  • Suy gẫm

    Động từ (Phương ngữ) như suy ngẫm điều đáng phải suy gẫm
  • Suy kiệt

    Động từ ở tình trạng suy yếu, giảm sút đến mức trầm trọng cơ thể suy kiệt
  • Suy luận

    liên hệ các phán đoán với nhau để rút ra một hay nhiều phán đoán mới về một chủ đề nào đó suy luận thiếu logic cách...
  • Suy lí

    rút ra một phán đoán mới (gọi là kết luận) từ một hay nhiều phán đoán sẵn có (gọi là tiền đề) các quy tắc suy lí
  • Suy lí gián tiếp

    Danh từ suy lí dựa vào hai hoặc trên hai tiền đề; phân biệt với suy lí trực tiếp.
  • Suy lí trực tiếp

    Danh từ suy lí chỉ dựa vào một tiền đề; phân biệt với suy lí gián tiếp.
  • Suy lý

    xem suy lí
  • Suy lý gián tiếp

    Danh từ xem suy lí gián tiếp
  • Suy lý trực tiếp

    Danh từ xem suy lí trực tiếp
  • Suy nghĩ

    Động từ vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ...
  • Suy ngẫm

    Động từ ngẫm nghĩ để đánh giá, kết luận suy ngẫm sự đời phải suy ngẫm mãi mới hiểu Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, ngẫm...
  • Suy nhược

    Tính từ ở tình trạng sức lực, tinh thần bị suy yếu nhiều suy nhược cơ thể Đồng nghĩa : hư nhược
  • Suy nhược thần kinh

    Danh từ trạng thái thần kinh bị suy nhược, biểu hiện ở sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn...
  • Suy suyển

    Động từ bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển
  • Suy sụp

    Động từ ở tình trạng suy yếu trầm trọng, khó gượng nổi suy sụp tinh thần sức khoẻ bị suy sụp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top