Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suy đồi

ở tình trạng suy tàn và đồi bại
văn hoá suy đồi
chế độ phong kiến suy đồi

Xem thêm các từ khác

  • Suyễn

    Danh từ (Khẩu ngữ) hen lên cơn suyễn
  • Suôn

    Tính từ thẳng liền một đường dài và trơn tru mái tóc suôn dài \"Chim rừng ai dạy mà khôn, Cây suôn ai uốn, trái tròn ai...
  • Suôn sẻ

    Tính từ trôi chảy, không có khó khăn, vấp váp mọi việc đều suôn sẻ vượt qua kì thi khá suôn sẻ Đồng nghĩa : trơn tru
  • Suông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị...
  • Suý phủ

    Danh từ (Từ cũ) xem soái phủ
  • Suýt

    Phụ từ chỉ còn thiếu chút nữa là đã xảy ra (thường là điều không hay) trượt chân suýt ngã ốm một trận suýt chết...
  • Suýt nữa

    Phụ từ như suýt suýt nữa thì muộn học chỉ suýt nữa là xảy ra tai nạn
  • Suýt soát

    Tính từ gần bằng, chỉ hơn kém một ít tuổi suýt soát bốn mươi hai người cao suýt soát nhau Đồng nghĩa : xấp xỉ
  • Suất

    Danh từ phần chia cho từng người theo mức đã định mua một suất cơm suất học bổng
  • Suất vốn

    Danh từ số vốn đầu tư cần thiết để tạo ra một đơn vị sản phẩm.
  • Suất điện động

    Danh từ đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của các nguồn dòng điện.
  • Suối

    Danh từ dòng nước tự nhiên ở miền đồi núi, chảy thường xuyên hoặc theo mùa, do nước mưa hoặc nước ngầm chảy ra ngoài...
  • Suối vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) âm phủ \"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.\" (LVT) Đồng nghĩa...
  • Suốt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho...
  • Suồng sã

    Tính từ có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ cử chỉ suồng sã thái độ...
  • Symposium

    Danh từ hội nghị khoa học, thường có tính chất quốc tế, về một chuyên đề nào đó.
  • Syndicat

    Danh từ tổ chức độc quyền gồm một số công ti hoặc xí nghiệp tư bản liên hiệp lại để thực hiện việc tiêu thụ...
  • Sà lan

    Danh từ phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp.
  • Sài giật

    Danh từ như sài kinh lên cơn sài giật
  • Sài hồ

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với cà rốt, thân thẳng, lá mọc cách, hoa vàng, rễ dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : bắc sài hồ cây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top