Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suy lí gián tiếp

Danh từ

suy lí dựa vào hai hoặc trên hai tiền đề; phân biệt với suy lí trực tiếp.

Xem thêm các từ khác

  • Suy lí trực tiếp

    Danh từ suy lí chỉ dựa vào một tiền đề; phân biệt với suy lí gián tiếp.
  • Suy lý

    xem suy lí
  • Suy lý gián tiếp

    Danh từ xem suy lí gián tiếp
  • Suy lý trực tiếp

    Danh từ xem suy lí trực tiếp
  • Suy nghĩ

    Động từ vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ...
  • Suy ngẫm

    Động từ ngẫm nghĩ để đánh giá, kết luận suy ngẫm sự đời phải suy ngẫm mãi mới hiểu Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, ngẫm...
  • Suy nhược

    Tính từ ở tình trạng sức lực, tinh thần bị suy yếu nhiều suy nhược cơ thể Đồng nghĩa : hư nhược
  • Suy nhược thần kinh

    Danh từ trạng thái thần kinh bị suy nhược, biểu hiện ở sự mệt mỏi chung về thể chất cũng như tinh thần, sự rối loạn...
  • Suy suyển

    Động từ bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu đồ đạc bị suy suyển niềm tin không hề suy suyển
  • Suy sụp

    Động từ ở tình trạng suy yếu trầm trọng, khó gượng nổi suy sụp tinh thần sức khoẻ bị suy sụp
  • Suy thoái

    Động từ ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài nền kinh tế suy thoái Trái nghĩa : phát triển
  • Suy tàn

    Động từ ở trạng thái suy yếu và tàn lụi, không còn sức sống chế độ phong kiến suy tàn Đồng nghĩa : suy vong Trái nghĩa...
  • Suy tính

    Động từ suy nghĩ, tính toán để cân nhắc lợi hại, thiệt hơn suy tính kĩ càng một người biết suy tính
  • Suy tôn

    Động từ đưa lên địa vị cao quý được suy tôn là bậc thầy Đồng nghĩa : tôn vinh
  • Suy tư

    suy nghĩ sâu lắng vẻ mặt suy tư giấu kín những suy tư
  • Suy tưởng

    suy nghĩ sâu lắng về những vấn đề chung, vấn đề có ý nghĩa lớn suy tưởng về cuộc đời dòng suy tưởng đắm chìm trong...
  • Suy tị

    Động từ suy bì, tị nạnh tính hay suy tị suy tị nhau từng tí một
  • Suy tỵ

    Động từ (Ít dùng) xem suy tị
  • Suy vi

    Động từ ở tình trạng đi xuống, sút kém dần vận nhà suy vi đất nước gặp buổi suy vi
  • Suy vong

    Động từ ở tình trạng suy yếu và đi đến diệt vong thời nhà Lê suy vong Đồng nghĩa : suy tàn Trái nghĩa : cường thịnh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top