Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Suy suyển

Động từ

bị mất mát hay có đổi khác đi theo hướng xấu
đồ đạc bị suy suyển
niềm tin không hề suy suyển

Xem thêm các từ khác

  • Suy sụp

    Động từ ở tình trạng suy yếu trầm trọng, khó gượng nổi suy sụp tinh thần sức khoẻ bị suy sụp
  • Suy thoái

    Động từ ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài nền kinh tế suy thoái Trái nghĩa : phát triển
  • Suy tàn

    Động từ ở trạng thái suy yếu và tàn lụi, không còn sức sống chế độ phong kiến suy tàn Đồng nghĩa : suy vong Trái nghĩa...
  • Suy tính

    Động từ suy nghĩ, tính toán để cân nhắc lợi hại, thiệt hơn suy tính kĩ càng một người biết suy tính
  • Suy tôn

    Động từ đưa lên địa vị cao quý được suy tôn là bậc thầy Đồng nghĩa : tôn vinh
  • Suy tư

    suy nghĩ sâu lắng vẻ mặt suy tư giấu kín những suy tư
  • Suy tưởng

    suy nghĩ sâu lắng về những vấn đề chung, vấn đề có ý nghĩa lớn suy tưởng về cuộc đời dòng suy tưởng đắm chìm trong...
  • Suy tị

    Động từ suy bì, tị nạnh tính hay suy tị suy tị nhau từng tí một
  • Suy tỵ

    Động từ (Ít dùng) xem suy tị
  • Suy vi

    Động từ ở tình trạng đi xuống, sút kém dần vận nhà suy vi đất nước gặp buổi suy vi
  • Suy vong

    Động từ ở tình trạng suy yếu và đi đến diệt vong thời nhà Lê suy vong Đồng nghĩa : suy tàn Trái nghĩa : cường thịnh,...
  • Suy xét

    Động từ suy nghĩ và xem xét kĩ càng bình tĩnh suy xét nhận định thiếu suy xét
  • Suy yếu

    Tính từ yếu dần đi cơ thể ngày một suy yếu làm suy yếu lực lượng địch
  • Suy đoán

    Động từ đoán ra điều chưa biết, căn cứ vào những điều đã biết suy đoán tình hình chữ viết bị nhoè, phải suy đoán...
  • Suy đốn

    Tính từ ở tình trạng bị sa sút đến mức khốn đốn vận nhà suy đốn
  • Suy đồi

    ở tình trạng suy tàn và đồi bại văn hoá suy đồi chế độ phong kiến suy đồi
  • Suyễn

    Danh từ (Khẩu ngữ) hen lên cơn suyễn
  • Suôn

    Tính từ thẳng liền một đường dài và trơn tru mái tóc suôn dài \"Chim rừng ai dạy mà khôn, Cây suôn ai uốn, trái tròn ai...
  • Suôn sẻ

    Tính từ trôi chảy, không có khó khăn, vấp váp mọi việc đều suôn sẻ vượt qua kì thi khá suôn sẻ Đồng nghĩa : trơn tru
  • Suông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top