Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tà dương

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn
"Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài." (Cdao)
Đồng nghĩa: tịch dương

Xem thêm các từ khác

  • Tà gian

    Tính từ (Từ cũ) như gian tà .
  • Tà giáo

    Danh từ như tà đạo .
  • Tà khí

    Danh từ khí độc, nhân tố gây bệnh tật cho con người, theo quan niệm của đông y yểm tà khí món ăn này có thể giải được...
  • Tà ma

    Danh từ ma quỷ làm hại người yểm bùa trừ tà ma Đồng nghĩa : ma tà
  • Tà thuyết

    Danh từ học thuyết xằng bậy.
  • Tà thuật

    Danh từ thủ đoạn, mánh khoé lợi dụng sự mê tín để lừa bịp tà thuật của thầy phù thuỷ
  • Tà tà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bóng mặt trời, mặt trăng) hơi chếch về phía tây, khi ngày hoặc đêm sắp hết 1.2 như là là 2 Phụ...
  • Tà tâm

    Danh từ (Ít dùng) lòng không ngay thẳng, thường có ác ý hoặc ý đồ xấu có tà tâm
  • Tà vẹt

    Danh từ thanh gỗ, sắt hoặc bê tông dùng kê ngang dưới đường ray để đỡ và cố định các thanh ray nằm trên nó thay tà...
  • Tà ý

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) ý đồ thâm hiểm, không ngay thẳng lộ rõ tà ý
  • Tà đạo

    Danh từ đạo xằng bậy (từ một số người sùng tín một đạo nào đó, đặc biệt là đạo chính thống, dùng để gọi những...
  • Tài ba

    (Khẩu ngữ) tài (nói khái quát) người thuỷ thủ tài ba Đồng nghĩa : tài giỏi, tài hoa, tài tình Trái nghĩa : kém cỏi
  • Tài bàn

    Danh từ lối chơi bài lá dùng 120 quân của cỗ bài tổ tôm, do ba người chơi.
  • Tài chánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tài chính
  • Tài chính

    Danh từ sự quản lí việc thu chi tiền bạc theo những mục đích nhất định công tác tài chính của cơ quan phòng tài chính...
  • Tài chủ

    Danh từ (Từ cũ) người có nhiều tiền của để cho vay lấy lãi vay tiền của các tài chủ trong làng
  • Tài cán

    (Khẩu ngữ) tài, năng lực có được để có thể làm tốt việc gì (nói khái quát) chẳng có tài cán gì
  • Tài công

    Danh từ (Phương ngữ) người lái tàu, thuyền.
  • Tài danh

    (Từ cũ) người có tài năng và tiếng tăm một hoạ sĩ tài danh \"Người dung hạnh, bậc tài danh, Nghìn thu để một mối tình...
  • Tài giỏi

    Tính từ có tài và giỏi giang (nói khái quát) vị tướng tài giỏi Đồng nghĩa : tài ba, tài hoa, tài tình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top