Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tài

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt).

Danh từ

khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó
một nhà văn có tài
tài ngoại giao
gắng sức học thành tài

Tính từ

có tài
trọng dụng người tài
bắn súng rất tài
trai tài, gái sắc
Đồng nghĩa: giỏi
Trái nghĩa: kém

Xem thêm các từ khác

  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
  • Tài nghệ

    Danh từ: tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp, trổ hết tài nghệ ra thi đấu
  • Tàn

    Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài...
  • Tàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) quá cũ nát, trông tồi tàn không ra gì, vì dùng đã lâu ngày,...
  • Tành tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, giòn, đanh và liên tiếp, pháo tép nổ tành tạch
  • Tào khang

    Danh từ: (từ cũ, văn chương), xem tao khang
  • Tào phở

    Danh từ: món ăn có nguồn gốc từ trung quốc, chế biến từ đậu nành, có dạng đông sền sệt,...
  • Tàu

    Danh từ: lá to, có cuống dài của một số loài cây, Danh từ: tên...
  • Tày

    Động từ: có thể sánh với, sánh như, Tính từ:, học thầy không...
  • Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh...
  • Tác giả

    Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật,...
  • Tái

    Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải...
  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
  • Tám

    Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon,
  • Tán

    Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt...
  • Táng

    Động từ: (trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán)., Động...
  • Tánh

    Danh từ: (phương ngữ), xem tính
  • Táo

    Danh từ: cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác...
  • Táo tác

    Tính từ: nhớn nhác và hỗn loạn, gà vịt chạy táo tác, Đồng nghĩa : nháo nhác, xáo xác
  • Táu

    Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top