Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tài đức

Danh từ

tài năng và đức độ (nói khái quát)
tài đức song toàn

Xem thêm các từ khác

  • Tàm tạm

    Tính từ hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
  • Tàn binh

    Danh từ như tàn quân truy lùng bọn tàn binh
  • Tàn bạo

    Tính từ độc ác và hung bạo cách đối xử tàn bạo thủ đoạn tàn bạo Đồng nghĩa : tàn ác, tàn nhẫn
  • Tàn canh

    Động từ hết đêm, kết thúc một đêm thức đến tàn canh \"Cớ chi ngồi nhẫn tàn canh, Nỗi riêng còn mắc mối tình chi đây?\"...
  • Tàn dư

    Danh từ cái cũ đã lỗi thời còn sót lại (nói khái quát) tàn dư của chế độ phong kiến Đồng nghĩa : tàn tích
  • Tàn hương

    Danh từ nốt nhỏ màu nâu (trông như vết tàn của hương) vô hại, thường nổi trên da mặt người mặt đầy tàn hương Đồng...
  • Tàn khốc

    Tính từ tàn bạo và khốc liệt (nói khái quát) cuộc chiến tranh tàn khốc chế độ nhà tù tàn khốc Đồng nghĩa : thảm khốc
  • Tàn lụi

    Động từ ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát) cỏ cây tàn lụi vì hạn hán ngọn đèn hết dầu, cứ tàn lụi...
  • Tàn nhang

    Danh từ (Phương ngữ) tàn hương.
  • Tàn nhẫn

    Tính từ độc ác đến mức thậm tệ, không chút xót thương đối xử tàn nhẫn đánh đập tàn nhẫn Đồng nghĩa : bất nhẫn,...
  • Tàn phá

    Động từ phá hoại nặng nề trên một phạm vi rộng bão lụt tàn phá làng mạc con đường bị bom đạn tàn phá
  • Tàn phế

    Tính từ bị thương tật nặng đến mức mất hết khả năng lao động bình thường bị tàn phế vì một tai nạn giao thông
  • Tàn quân

    Danh từ quân lính sống sót sau khi thua trận thu nhặt tàn quân đám tàn quân Đồng nghĩa : tàn binh
  • Tàn sát

    Động từ giết hại hàng loạt một cách dã man giặc tàn sát dân thường Đồng nghĩa : thảm sát
  • Tàn tích

    Danh từ dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại những tàn tích của chiến tranh xoá bỏ tàn tích phong kiến Đồng nghĩa...
  • Tàn tạ

    ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn nhan sắc tàn tạ \"Chẳng phải vì anh, chẳng tại em, Hoa thu tàn tạ rụng bên thềm.\"...
  • Tàn tật

    Tính từ bị tật nặng khiến cho mất khả năng lao động, hoạt động bình thường giúp đỡ người tàn tật Đồng nghĩa :...
  • Tàn tệ

    Tính từ (đối xử) hết sức tệ bạc, không có chút lòng thương mắng chửi tàn tệ bị bóc lột tàn tệ Đồng nghĩa : tàn...
  • Tàn ác

    Tính từ độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông) hành vi tàn ác thủ đoạn bóc lột tàn ác Đồng nghĩa : tàn bạo
  • Tàng hình

    Động từ làm cho mình như tự biến mất đi bằng phép lạ, không ai có thể nhìn thấy được phép tàng hình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top