Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tài khoản

Mục lục

Danh từ

số kế toán dùng để phản ánh tình hình biến động của các loại vốn và nguồn vốn
hạch toán vào các tài khoản
dấu hiệu ghi nhận sự thoả thuận của cá nhân hay cơ quan với ngân hàng để gửi tiền ở đó và rút tiền ra khi cần thiết
mở tài khoản ở ngân hàng
kiểm tra tài khoản
Đồng nghĩa: trương mục
dấu hiệu quy định quyền được sử dụng một dịch vụ nào đó sau khi đã đăng kí với nơi cung cấp dịch vụ
tài khoản kết nối Internet
tài khoản truy cập
Đồng nghĩa: account

Xem thêm các từ khác

  • Tài liệu

    Danh từ dữ liệu, tin tức giúp cho việc tìm hiểu một vấn đề gì tài liệu lịch sử tham khảo tài liệu thu thập tài liệu
  • Tài lộc

    Danh từ của cải và lợi lộc do được trời hoặc đấng thiêng liêng ban cho, theo quan niệm dân gian tài lộc dồi dào
  • Tài lực

    Danh từ khả năng về tài chính dùng cho một mục đích nhất định huy động mọi nguồn tài lực động viên nhân lực, vật...
  • Tài nguyên

    Danh từ nguồn của cải có sẵn trong tự nhiên chưa khai thác hoặc đang được tiến hành khai thác nguồn tài nguyên thăm dò...
  • Tài nào mà chẳng

    (Khẩu ngữ) không thể nào không, thể nào rồi cũng sẽ phải như thế để một mình nó làm tài nào mà chẳng hỏng việc
  • Tài năng

    Danh từ năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo trong công việc một kĩ sư trẻ có tài năng trổ hết tài...
  • Tài phiệt

    Danh từ tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản giới tài phiệt nhà...
  • Tài phán

    Động từ phân định phải trái và xử lí theo luật của một nước hoặc theo thông lệ quốc tế cơ quan tài phán lãnh sự...
  • Tài sản

    Danh từ mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu...
  • Tài sản cố định

    Danh từ toàn bộ nói chung những tư liệu sản xuất dùng được cho nhiều chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản lưu động.
  • Tài sản lưu động

    Danh từ tư liệu sản xuất chỉ dùng được trong một chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản cố định. tổng thể nói...
  • Tài sắc

    Danh từ tài năng và nhan sắc (chỉ nói về nữ giới) tài sắc vẹn toàn \"Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại...
  • Tài trí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tài năng và trí tuệ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tài và thông minh Danh từ tài năng và trí tuệ...
  • Tài trợ

    Động từ giúp đỡ về mặt tài chính tìm nguồn tài trợ đơn vị tài trợ chính của chương trình
  • Tài tình

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tài hoa và tình cảm \"Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen.\" (TKiều)...
  • Tài tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa 1.2 diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài 2 Tính...
  • Tài vụ

    Danh từ công việc thu chi tiền và sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một tổ chức phòng tài vụ phụ...
  • Tài xế

    Danh từ người làm nghề lái ô tô hoặc tàu hoả tài xế ô tô
  • Tài đức

    Danh từ tài năng và đức độ (nói khái quát) tài đức song toàn
  • Tàm tạm

    Tính từ hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top