Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tài lực

Danh từ

khả năng về tài chính dùng cho một mục đích nhất định
huy động mọi nguồn tài lực
động viên nhân lực, vật lực và tài lực
(Từ cũ) tài năng và sức lực
một vị tướng có tài lực
đem hết tài lực ra để đối phó

Xem thêm các từ khác

  • Tài nguyên

    Danh từ nguồn của cải có sẵn trong tự nhiên chưa khai thác hoặc đang được tiến hành khai thác nguồn tài nguyên thăm dò...
  • Tài nào mà chẳng

    (Khẩu ngữ) không thể nào không, thể nào rồi cũng sẽ phải như thế để một mình nó làm tài nào mà chẳng hỏng việc
  • Tài năng

    Danh từ năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo trong công việc một kĩ sư trẻ có tài năng trổ hết tài...
  • Tài phiệt

    Danh từ tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản giới tài phiệt nhà...
  • Tài phán

    Động từ phân định phải trái và xử lí theo luật của một nước hoặc theo thông lệ quốc tế cơ quan tài phán lãnh sự...
  • Tài sản

    Danh từ mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu...
  • Tài sản cố định

    Danh từ toàn bộ nói chung những tư liệu sản xuất dùng được cho nhiều chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản lưu động.
  • Tài sản lưu động

    Danh từ tư liệu sản xuất chỉ dùng được trong một chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản cố định. tổng thể nói...
  • Tài sắc

    Danh từ tài năng và nhan sắc (chỉ nói về nữ giới) tài sắc vẹn toàn \"Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại...
  • Tài trí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tài năng và trí tuệ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tài và thông minh Danh từ tài năng và trí tuệ...
  • Tài trợ

    Động từ giúp đỡ về mặt tài chính tìm nguồn tài trợ đơn vị tài trợ chính của chương trình
  • Tài tình

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tài hoa và tình cảm \"Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen.\" (TKiều)...
  • Tài tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa 1.2 diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài 2 Tính...
  • Tài vụ

    Danh từ công việc thu chi tiền và sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một tổ chức phòng tài vụ phụ...
  • Tài xế

    Danh từ người làm nghề lái ô tô hoặc tàu hoả tài xế ô tô
  • Tài đức

    Danh từ tài năng và đức độ (nói khái quát) tài đức song toàn
  • Tàm tạm

    Tính từ hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
  • Tàn binh

    Danh từ như tàn quân truy lùng bọn tàn binh
  • Tàn bạo

    Tính từ độc ác và hung bạo cách đối xử tàn bạo thủ đoạn tàn bạo Đồng nghĩa : tàn ác, tàn nhẫn
  • Tàn canh

    Động từ hết đêm, kết thúc một đêm thức đến tàn canh \"Cớ chi ngồi nhẫn tàn canh, Nỗi riêng còn mắc mối tình chi đây?\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top