- Từ điển Việt - Việt
Tài sản
Danh từ
mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu
- tịch thu tài sản
- ngôn ngữ là thứ tài sản quý giá của con người
Xem thêm các từ khác
-
Tài sản cố định
Danh từ toàn bộ nói chung những tư liệu sản xuất dùng được cho nhiều chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản lưu động. -
Tài sản lưu động
Danh từ tư liệu sản xuất chỉ dùng được trong một chu kì sản xuất; phân biệt với tài sản cố định. tổng thể nói... -
Tài sắc
Danh từ tài năng và nhan sắc (chỉ nói về nữ giới) tài sắc vẹn toàn \"Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại... -
Tài trí
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tài năng và trí tuệ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tài và thông minh Danh từ tài năng và trí tuệ... -
Tài trợ
Động từ giúp đỡ về mặt tài chính tìm nguồn tài trợ đơn vị tài trợ chính của chương trình -
Tài tình
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tài hoa và tình cảm \"Nghĩ đời mà ngán cho đời, Tài tình chi lắm cho trời đất ghen.\" (TKiều)... -
Tài tử
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa 1.2 diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài 2 Tính... -
Tài vụ
Danh từ công việc thu chi tiền và sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một tổ chức phòng tài vụ phụ... -
Tài xế
Danh từ người làm nghề lái ô tô hoặc tàu hoả tài xế ô tô -
Tài đức
Danh từ tài năng và đức độ (nói khái quát) tài đức song toàn -
Tàm tạm
Tính từ hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn -
Tàn binh
Danh từ như tàn quân truy lùng bọn tàn binh -
Tàn bạo
Tính từ độc ác và hung bạo cách đối xử tàn bạo thủ đoạn tàn bạo Đồng nghĩa : tàn ác, tàn nhẫn -
Tàn canh
Động từ hết đêm, kết thúc một đêm thức đến tàn canh \"Cớ chi ngồi nhẫn tàn canh, Nỗi riêng còn mắc mối tình chi đây?\"... -
Tàn dư
Danh từ cái cũ đã lỗi thời còn sót lại (nói khái quát) tàn dư của chế độ phong kiến Đồng nghĩa : tàn tích -
Tàn hương
Danh từ nốt nhỏ màu nâu (trông như vết tàn của hương) vô hại, thường nổi trên da mặt người mặt đầy tàn hương Đồng... -
Tàn khốc
Tính từ tàn bạo và khốc liệt (nói khái quát) cuộc chiến tranh tàn khốc chế độ nhà tù tàn khốc Đồng nghĩa : thảm khốc -
Tàn lụi
Động từ ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát) cỏ cây tàn lụi vì hạn hán ngọn đèn hết dầu, cứ tàn lụi... -
Tàn nhang
Danh từ (Phương ngữ) tàn hương. -
Tàn nhẫn
Tính từ độc ác đến mức thậm tệ, không chút xót thương đối xử tàn nhẫn đánh đập tàn nhẫn Đồng nghĩa : bất nhẫn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.