Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tài vụ

Danh từ

công việc thu chi tiền và sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một tổ chức
phòng tài vụ
phụ trách tài vụ

Xem thêm các từ khác

  • Tài xế

    Danh từ người làm nghề lái ô tô hoặc tàu hoả tài xế ô tô
  • Tài đức

    Danh từ tài năng và đức độ (nói khái quát) tài đức song toàn
  • Tàm tạm

    Tính từ hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
  • Tàn binh

    Danh từ như tàn quân truy lùng bọn tàn binh
  • Tàn bạo

    Tính từ độc ác và hung bạo cách đối xử tàn bạo thủ đoạn tàn bạo Đồng nghĩa : tàn ác, tàn nhẫn
  • Tàn canh

    Động từ hết đêm, kết thúc một đêm thức đến tàn canh \"Cớ chi ngồi nhẫn tàn canh, Nỗi riêng còn mắc mối tình chi đây?\"...
  • Tàn dư

    Danh từ cái cũ đã lỗi thời còn sót lại (nói khái quát) tàn dư của chế độ phong kiến Đồng nghĩa : tàn tích
  • Tàn hương

    Danh từ nốt nhỏ màu nâu (trông như vết tàn của hương) vô hại, thường nổi trên da mặt người mặt đầy tàn hương Đồng...
  • Tàn khốc

    Tính từ tàn bạo và khốc liệt (nói khái quát) cuộc chiến tranh tàn khốc chế độ nhà tù tàn khốc Đồng nghĩa : thảm khốc
  • Tàn lụi

    Động từ ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát) cỏ cây tàn lụi vì hạn hán ngọn đèn hết dầu, cứ tàn lụi...
  • Tàn nhang

    Danh từ (Phương ngữ) tàn hương.
  • Tàn nhẫn

    Tính từ độc ác đến mức thậm tệ, không chút xót thương đối xử tàn nhẫn đánh đập tàn nhẫn Đồng nghĩa : bất nhẫn,...
  • Tàn phá

    Động từ phá hoại nặng nề trên một phạm vi rộng bão lụt tàn phá làng mạc con đường bị bom đạn tàn phá
  • Tàn phế

    Tính từ bị thương tật nặng đến mức mất hết khả năng lao động bình thường bị tàn phế vì một tai nạn giao thông
  • Tàn quân

    Danh từ quân lính sống sót sau khi thua trận thu nhặt tàn quân đám tàn quân Đồng nghĩa : tàn binh
  • Tàn sát

    Động từ giết hại hàng loạt một cách dã man giặc tàn sát dân thường Đồng nghĩa : thảm sát
  • Tàn tích

    Danh từ dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại những tàn tích của chiến tranh xoá bỏ tàn tích phong kiến Đồng nghĩa...
  • Tàn tạ

    ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn nhan sắc tàn tạ \"Chẳng phải vì anh, chẳng tại em, Hoa thu tàn tạ rụng bên thềm.\"...
  • Tàn tật

    Tính từ bị tật nặng khiến cho mất khả năng lao động, hoạt động bình thường giúp đỡ người tàn tật Đồng nghĩa :...
  • Tàn tệ

    Tính từ (đối xử) hết sức tệ bạc, không có chút lòng thương mắng chửi tàn tệ bị bóc lột tàn tệ Đồng nghĩa : tàn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top