Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tàn quân

Danh từ

quân lính sống sót sau khi thua trận
thu nhặt tàn quân
đám tàn quân
Đồng nghĩa: tàn binh

Xem thêm các từ khác

  • Tàn sát

    Động từ giết hại hàng loạt một cách dã man giặc tàn sát dân thường Đồng nghĩa : thảm sát
  • Tàn tích

    Danh từ dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại những tàn tích của chiến tranh xoá bỏ tàn tích phong kiến Đồng nghĩa...
  • Tàn tạ

    ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn nhan sắc tàn tạ \"Chẳng phải vì anh, chẳng tại em, Hoa thu tàn tạ rụng bên thềm.\"...
  • Tàn tật

    Tính từ bị tật nặng khiến cho mất khả năng lao động, hoạt động bình thường giúp đỡ người tàn tật Đồng nghĩa :...
  • Tàn tệ

    Tính từ (đối xử) hết sức tệ bạc, không có chút lòng thương mắng chửi tàn tệ bị bóc lột tàn tệ Đồng nghĩa : tàn...
  • Tàn ác

    Tính từ độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông) hành vi tàn ác thủ đoạn bóc lột tàn ác Đồng nghĩa : tàn bạo
  • Tàng hình

    Động từ làm cho mình như tự biến mất đi bằng phép lạ, không ai có thể nhìn thấy được phép tàng hình
  • Tàng thư

    Danh từ sách báo, tài liệu đã được sưu tập và cất giữ.
  • Tàng trữ

    Động từ cất giữ cẩn thận những thứ có giá trị (thường với khối lượng lớn) thư viện tàng trữ nhiều loại sách...
  • Tàng tàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng
  • Tàng ẩn

    Động từ ẩn chứa sâu trong đó nét đẹp tàng ẩn trên khuôn mặt
  • Tào lao

    Tính từ (lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa...
  • Tào phớ

    Danh từ xem tào phở
  • Tàu bay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ mọc hoang, lá có mùi thơm, quả có lông trắng dễ bay đi theo gió, có thể dùng làm rau ăn...
  • Tàu biển

    Danh từ tàu thuỷ chuyên chạy đường biển.
  • Tàu bè

    Danh từ phương tiện vận tải đường thuỷ như tàu, thuyền, v.v. (nói khái quát) tàu bè tấp nập trên sông Đồng nghĩa : tàu...
  • Tàu chiến

    Danh từ tàu thuỷ có trang bị vũ khí để chuyên làm nhiệm vụ chiến đấu.
  • Tàu chậm

    Danh từ tàu hoả chở khách và hàng hoá, đỗ ở tất cả các ga dọc đường; phân biệt với tàu nhanh. Đồng nghĩa : tàu chợ
  • Tàu chợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như tàu chậm .
  • Tàu con thoi

    Danh từ tàu vũ trụ được thiết kế đặc biệt để có thể thực hiện được nhiều chuyến bay giữa Trái Đất và quỹ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top