- Từ điển Việt - Việt
Tàn tích
Danh từ
dấu vết, vết tích của cái cũ còn sót lại
- những tàn tích của chiến tranh
- xoá bỏ tàn tích phong kiến
- Đồng nghĩa: tàn dư
Xem thêm các từ khác
-
Tàn tạ
ở giai đoạn cuối của quá trình suy tàn nhan sắc tàn tạ \"Chẳng phải vì anh, chẳng tại em, Hoa thu tàn tạ rụng bên thềm.\"... -
Tàn tật
Tính từ bị tật nặng khiến cho mất khả năng lao động, hoạt động bình thường giúp đỡ người tàn tật Đồng nghĩa :... -
Tàn tệ
Tính từ (đối xử) hết sức tệ bạc, không có chút lòng thương mắng chửi tàn tệ bị bóc lột tàn tệ Đồng nghĩa : tàn... -
Tàn ác
Tính từ độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông) hành vi tàn ác thủ đoạn bóc lột tàn ác Đồng nghĩa : tàn bạo -
Tàng hình
Động từ làm cho mình như tự biến mất đi bằng phép lạ, không ai có thể nhìn thấy được phép tàng hình -
Tàng thư
Danh từ sách báo, tài liệu đã được sưu tập và cất giữ. -
Tàng trữ
Động từ cất giữ cẩn thận những thứ có giá trị (thường với khối lượng lớn) thư viện tàng trữ nhiều loại sách... -
Tàng tàng
Tính từ (Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng -
Tàng ẩn
Động từ ẩn chứa sâu trong đó nét đẹp tàng ẩn trên khuôn mặt -
Tào lao
Tính từ (lời nói, câu chuyện) không có nội dung gì thiết thực, chỉ nói ra cho vui hứa tào lao chuyện trò tào lao Đồng nghĩa... -
Tào phớ
Danh từ xem tào phở -
Tàu bay
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ mọc hoang, lá có mùi thơm, quả có lông trắng dễ bay đi theo gió, có thể dùng làm rau ăn... -
Tàu biển
Danh từ tàu thuỷ chuyên chạy đường biển. -
Tàu bè
Danh từ phương tiện vận tải đường thuỷ như tàu, thuyền, v.v. (nói khái quát) tàu bè tấp nập trên sông Đồng nghĩa : tàu... -
Tàu chiến
Danh từ tàu thuỷ có trang bị vũ khí để chuyên làm nhiệm vụ chiến đấu. -
Tàu chậm
Danh từ tàu hoả chở khách và hàng hoá, đỗ ở tất cả các ga dọc đường; phân biệt với tàu nhanh. Đồng nghĩa : tàu chợ -
Tàu chợ
Danh từ (Khẩu ngữ) như tàu chậm . -
Tàu con thoi
Danh từ tàu vũ trụ được thiết kế đặc biệt để có thể thực hiện được nhiều chuyến bay giữa Trái Đất và quỹ... -
Tàu cuốc
Danh từ tàu chuyên dùng để nạo vét lòng sông và cửa biển. -
Tàu hoả
Danh từ xe có đầu máy kéo nhiều toa chạy trên đường ray. Đồng nghĩa : hoả xa, xe lửa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.