Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tào phở

Danh từ

món ăn có nguồn gốc từ Trung Quốc, chế biến từ đậu nành, có dạng đông sền sệt, khi ăn pha với nước đường.
Đồng nghĩa: đậu hũ, tào phớ, tàu hũ

Xem thêm các từ khác

  • Tàu

    Danh từ: lá to, có cuống dài của một số loài cây, Danh từ: tên...
  • Tày

    Động từ: có thể sánh với, sánh như, Tính từ:, học thầy không...
  • Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh...
  • Tác giả

    Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật,...
  • Tái

    Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải...
  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
  • Tám

    Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon,
  • Tán

    Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt...
  • Táng

    Động từ: (trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán)., Động...
  • Tánh

    Danh từ: (phương ngữ), xem tính
  • Táo

    Danh từ: cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác...
  • Táo tác

    Tính từ: nhớn nhác và hỗn loạn, gà vịt chạy táo tác, Đồng nghĩa : nháo nhác, xáo xác
  • Táu

    Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được...
  • Tâm

    Danh từ: điểm chính giữa, cách đều tất cả các điểm trên một đường tròn hoặc trên một...
  • Tâm bão

    Danh từ: khu vực có áp suất thấp nhất ở giữa vùng bão, thường lặng gió và quang mây, không...
  • Tâm nguyện

    Danh từ: mong muốn, ước nguyện xuất phát từ trong tâm khảm, bày tỏ tâm nguyện, thực hiện...
  • Tâm phục

    Động từ: (Ít dùng) phục tự đáy lòng, tài năng và đức độ của ông khiến mọi người tâm...
  • Tâm thất

    Danh từ: phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan...
  • Tâm thế

    Danh từ: (Ít dùng) tâm trạng và tư thế thể hiện ra trước một việc gì (nói khái quát), tâm...
  • Tâm thức

    Danh từ: tình cảm và nhận thức đã ăn sâu và bền vững, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top