Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tàu hũ

Danh từ

(Phương ngữ) đậu phụ
món tàu hũ nhồi thịt
tào phở.

Xem thêm các từ khác

  • Tàu khu trục

    Danh từ tàu chiến loại lớn có trang bị ngư lôi, pháo cỡ lớn hoặc tên lửa, chuyên làm nhiệm vụ trinh sát, tuần tiễu,...
  • Tàu lặn

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) tàu ngầm.
  • Tàu lửa

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tàu hoả.
  • Tàu ngầm

    Danh từ tàu biển có thể chạy ngầm dưới mặt nước. Đồng nghĩa : tàu lặn
  • Tàu nhanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tàu tốc hành; phân biệt với tàu chậm.
  • Tàu suốt

    Danh từ tàu hoả chạy đường dài, không đỗ lại ở các ga xép dọc đường đi tàu suốt cho nhanh
  • Tàu sân bay

    Danh từ tàu chiến loại lớn, chuyên dùng để chở máy bay chiến đấu, có sân bay cho máy bay lên xuống. Đồng nghĩa : hàng...
  • Tàu thuyền

    Danh từ như tàu bè .
  • Tàu thuỷ

    Danh từ phương tiện giao thông vận tải chạy trên mặt nước bằng sức động cơ.
  • Tàu tuần dương

    Danh từ tàu chiến loại lớn, trang bị vũ khí hạng nặng, chuyên làm nhiệm vụ tuần tiễu trên biển xa, tập kích tàu và các...
  • Tàu tuần tiễu

    Danh từ tàu chiến chuyên làm nhiệm vụ tuần tiễu ven biển và trên sông.
  • Tàu tốc hành

    Danh từ tàu hoả chạy với tốc độ nhanh và chỉ đỗ ở một số ga lớn dọc đường. Đồng nghĩa : tàu nhanh
  • Tàu vét

    Danh từ (Khẩu ngữ) chuyến tàu hoả cuối cùng trong ngày, thường dừng lại ở tất cả các ga để đón khách đi chuyến tàu...
  • Tàu vũ trụ

    Danh từ phương tiện dùng để chở người, trang thiết bị bay vào vũ trụ. Đồng nghĩa : phi thuyền
  • Tàu điện

    Danh từ xe chạy bằng điện trên đường ray, chở hành khách trên tuyến đường nhất định trong và ven thành phố. Đồng nghĩa...
  • Tàu điện ngầm

    Danh từ tàu điện chạy trong đường hầm đào dưới mặt đất. Đồng nghĩa : xe điện ngầm
  • Tàu đổ bộ

    Danh từ tàu quân sự, chuyên làm nhiệm vụ chở quân và khí tài đổ bộ lên bờ. Đồng nghĩa : tàu há mồm
  • Tày liếp

    Tính từ (Ít dùng) (gương về thất bại, sai lầm) rất lớn, ở ngay trước mắt \"Những người thâm độc hiểm sâu, Gương...
  • Tày trời

    Tính từ (chuyện, việc) hết sức lớn và có những hậu quả không sao lường hết được tội ác tày trời làm những chuyện...
  • Tày đình

    Tính từ (Khẩu ngữ) (chuyện, việc) lớn lắm, có thể có hậu quả rất nghiêm trọng chuyện tày đình tội to tày đình Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top