Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tá hoả tam tinh

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tá hoả (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Tá tràng

    Danh từ đoạn đầu của ruột non, phần tiếp giáp với dạ dày viêm tá tràng
  • Tá túc

    Động từ ngủ nhờ hoặc ở nhờ xin tá túc một đêm tá túc ở nhà một người bạn
  • Tá điền

    Danh từ (Từ cũ) người nông dân làm ruộng thuê, nộp tô cho địa chủ, trong quan hệ với địa chủ.
  • Tác

    Động từ (hươu, nai) kêu tiếng nai tác Đồng nghĩa : gộ
  • Tác chiến

    Động từ (lực lượng vũ trang) đánh trận với chiến thuật cụ thể các binh chủng hợp đồng tác chiến kế hoạch tác chiến
  • Tác dụng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của tác động 2 Động từ 2.1 tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi Danh từ kết...
  • Tác gia

    Danh từ tác giả lớn, có tác phẩm gây ảnh hưởng sâu rộng tới đời sống xã hội các tác gia kinh điển
  • Tác hại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gây ra điều hại đáng kể đối với ai hay cái gì 2 Danh từ 2.1 điều hại đáng kể gây ra Động...
  • Tác hợp

    Động từ (Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ \"Than rằng: Duyên lứa đôi ta,...
  • Tác nghiệp

    Động từ tiến hành công việc có tính chất nghiệp vụ, kĩ thuật người phóng viên đang tác nghiệp quy trình tác nghiệp
  • Tác nhân

    Danh từ nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân kìm hãm sự...
  • Tác oai tác quái

    làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải bọn côn đồ tác oai tác quái Đồng nghĩa : tác uy tác...
  • Tác phong

    Danh từ lề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân
  • Tác phẩm

    Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định...
  • Tác quyền

    Danh từ (Ít dùng) quyền tác giả bảo vệ tác quyền vi phạm tác quyền
  • Tác quái

    Động từ tác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái
  • Tác thành

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây dựng nên cho thành đạt ơn tác thành như tác hợp tác thành cho hai người thành vợ thành chồng
  • Tác yêu tác quái

    như tác oai tác quái .
  • Tác động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động...
  • Tách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top